Bài viết sau đây Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ cung cấp cho bạn đa dạng các bài tập thì hiện tại đơn – một trong những chủ điểm ngữ pháp cơ bản và quan trọng trong Tiếng Anh bạn cần hiểu rõ và luyện tập thường xuyên. Các dạng bài tập sau được phân bổ từ cơ bản đến nâng cao và kèm đáp án chi tiết đi kèm. Hãy cùng Anh Ngữ Du Học ETEST bắt tay vào làm bài tập nhé!
Tóm tắt lý thuyết thì hiện tại đơn (Present Simple)
Thì hiện tại đơn – Present Simple được sử dụng diễn tả một hành động/ sự việc diễn ra thường xuyên như một thói quen hoặc mô tả một sự thật hiển nhiên.
Một số điểm ngữ pháp của thì hiện tại đơn bạn cần nắm vững như sau:
Công thức thì hiện tại đơn
Dưới đây là bảng công thức thì hiện tại đơn bạn cần nắm:
Thể | Động từ thường | Động từ tobe |
Khẳng định | S + V(s/es)
Ví dụ: She eats little vegetables daily. (Cô ấy ăn rất ít rau củ mỗi ngày) |
S + am/ is/ are + N/ Adj
Ví dụ: He is a dentist during the day and a part-time teacher at night. (Anh ta là nha sĩ vào ban ngày và là một giáo viên bán thời gian vào buổi tối) |
Phủ định | S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Ví dụ: My little dog doesn’t listen to me at all! (Con chó nhỏ của tôi không chịu vâng lời!) |
S + am/are/is + not +N/ Adj
Ví dụ: Selena isn’t an artist. (Selena không phải là một họa sĩ) |
Nghi vấn | 1. Câu hỏi Yes/No:
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? A: Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Ví dụ: Q: Does Mike work from home? (Mike làm việc từ xa phải không?) A: Yes, he does. (Đúng vậy) |
1. Câu hỏi Yes/No:
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? A: Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. Ví dụ: Q: Are their parents angry about the issue? (Ba mẹ của họ có nổi nóng về vấn đề này không?) A: No, they aren’t (Không có) |
2. Câu hỏi Wh-Question
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….? Ví dụ: What does your sister do for a living? (Chị gái bạn làm nghề gì?) |
2. Câu hỏi Wh-Question
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj? Ví dụ: Why is her boyfriend upset? (Sao bạn trai của cô ấy lại dỗi?) |
Xem thêm các bài viết : Tổng hợp 12 thì trong tiếng anh
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn được dùng trong một số trường hợp:
- Diễn tả một hành động/ sự việc được lặp đi lặp lại có tính thường xuyên
Ví dụ: Annie always goes to this tailor for an Ao dai. (Annie luôn đến cửa hàng may này để mua áo dài)
- Diễn tả một sự thật hiển nhiên hoặc chân lý
Ví dụ: The sun rises in the East. (Mặt trời mọc hướng Đông)
- Diễn tả một hành động/ sự việc có kế hoạch, lịch trình như chương trình, giờ tàu, lịch trình chuyến bay, lịch thi đấu,…
Ví dụ: The train departs at 8 a.m. from Da Nang city. (Chuyến tàu rời đi lúc 8 giờ sáng từ Tp. Đà Nẵng)
- Sử dụng trong mệnh đề IF của câu điều kiện loại 1
Ví dụ: If he comes here tonight, I will take him to the theatre. (Nếu anh ta đến đây tối nay, tôi sẽ dẫn anh ta đi đến rạp hát)
- Mô tả những suy nghĩ, trạng thái, cảm xúc và cảm giác
Ví dụ: She is so excited about the trip! (Cô ấy rất háo hức về chuyến đi)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Dấu hiệu 1: Trong câu chứa các trạng từ chỉ tần suất
- Always (luôn luôn)
- Usually (thường xuyên)
- Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
- Sometimes (thỉnh thoảng)
- Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
- Never (không bao giờ)
Ví dụ: She sometimes goes to the dentist to get her teeth checked. (Cô ấy thi thoảng đi đến nha sĩ để kiểm tra răng)
Dấu hiệu 2: Trong câu xuất hiện một số cụm từ như:
- Every + khoảng thời gian (every month,…)
- Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
- In + buổi trong ngày (in the morning,…)
Ví dụ: Linh visits the pagoda twice a month. (Linh đi chùa 2 lần mỗi tháng)
Một số lưu ý về cách phát âm của thì hiện tại đơn
Một số lưu ý về thì hiện tại đơn bạn cần biết trước khi bắt tay vào làm bài tập thì hiện tại đơn, cụ thể:
Cách thêm s/es vào sau động từ
- Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ kết thúc là p, t, f, k: want-wants; keep-keeps…
- Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: teach-teaches; mix-mixes; wash-washes…
- Bỏ y và thêm es vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: lady-ladies;…
- Một số động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối
Lưu ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế:
- /s/: Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /ð/.
Ví dụ: likes /laɪks/; cakes /keɪks/; cats /kæts/; cuffs /kʌfs/; coughs /kɒfs/; paths /pɑːθs/
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge).
Ví dụ: misses /mɪsɪz/; places /pleɪsɪz/; washes /wɒʃɪz/
- /z/: Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Ví dụ: cabs /kæbz/; beds /bedz/; needs /niːdz/; bags /bæɡz/
Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao kèm đáp án
Dưới đây là một số dạng bài tập thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao để bạn tham khảo và luyện tập hàng ngày.
Bài tập thì hiện tại đơn cơ bản
Khi bắt đầu học bạn nên thử qua các dạng bài tập thì hiện tại đơn để hiểu được tổng quan về thì và áp dụng cho các dạng bài khó hơn về sau.
Sau đây là một số dạng bài đi từ cơ bản đến nâng cao để bạn luyện tập.
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. I usually____________________ (go) to school.
2. Timmy____________________ the picnic basket every weekend. (to pack)
3. Daniel____________________ (fly) to Paris once a year.
4. My problem is not the grammar. It’s the spelling. I often_____ (to spell) the words incorrectly.
5. The sun____________________ (rise) in the east.
6. The sun____________________ (set) in the west.
7. I____________________ (love) going to school everyday.
8. In Monopoly, you____________________ (move) around the board, buying houses and hotels.
9. Regular exercise____________________ (help) you to stay healthy.
10. ____________________ you ____________________ (have) any sweaters in a larger size?
11. London____________________ (be) in England.
12. The summer____________________ (be) very hot and humid.
13. She ____________________ (drive) very well.
14. They____________________ (open) the store at 8:00.
15. Linda____________________ (be) a very pretty, sensible, and lovely girl.
16. I____________________ (have) several jobs.
17. Water____________________ (boil) at 100 degrees Celsius, and water____________________ (freeze) at 0 degrees.
18. My sister____________________ (be) proficient at English.
19. He____________________ (possess) a grandeur villa in Phu My Hung.
20. A triangle____________________ (have) 3 triangles.
21. My birthday____________________ (be) on May 10th.
22. Dogs____________________ (seem) to be human’s best friends.
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. She ________ in Florida but prefers California.
A. lives
B. goes
C. arrives
2. When we ________ on vacation, we never fly.
A. are
B. go
C. went
3. I ________ four languages, but I love Italian above all.
A. talk
B. speak
C. talks
4. That dog always ________ with his head against the wall.
A. goes
B. bark
C. sleeps
5. We don’t ________ which airport the plane goes from.
A. know
B. think
C. like
7. My girlfriend ________ her eyes when there’s a horror movie on TV.
A. open
B. hut
C. closes
8. Kathy always ________ about the boss. She hates her job!
A. says
B. tells
C. complains
9. She ________ to disco music, only tango.
A. no listen
B. doesn’t like
C. doesn’t dance
Bài tập 3: Sắp xếp thứ tự thành câu hoàn chỉnh
1. Every day/ get up/ Helen/ at half past seven
2. He/ eat fast food for lunch/ often
3. in the evening/ John/ usually/ meet his friends for coffee
4. once a week / Hannah/ watch a film at the cinema
5. rarely/ go to the gym/ Vu Dang/ ,and/ he/ do exercises outdoor
6. have a driving lesson/ twice a week/ Gia Uyen
Bài tập thì hiện tại đơn nâng cao
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. Where _______ she ______________?
A. was / live
B. does / live
C. do / lives
D. is / lives
2. She __________ French.
A. don’t study
B. doesn’t studies
C. isn’t study
D. doesn’t study
3. My parents ________ work on Saturdays.
A. isn’t
B. doesn’t
C. don’t
D. wasn’t
4. What time _______ your father go to work?
A. is
B. does
C. do
D. was
5. They never __________ Maths.
A. studies
B. studying
C. study
D. were study
6. _______ you feel happy?
A. Have
B. Are
C. Does
D. Do
7. Susana __________ TV after school.
A. watches
B. is watch
C. watch
D. watching
8. He __________do his homework every day.
A. doesn’t
B. don’t
C. isn’t
D. is
9. When does he __________ his room?
A. tidying
B. tidies
C. tidy
D. does tidy
10. Emilia ____________ every evening.
A. washes up
B. wash ups
C. wash up
D. washs up
11. I ____________ to the gym every week.
A. am going
B. go
12. I’d hate to live in London because it____________ all the time.
A. rains
B. is raining
13. I____________ my cousin from Germany tomorrow. Do you want to come along?
A. meet
B. am meeting
14. I can’t talk right now. I____________ really busy. I’ll call you later.
A. am
B. am being
15. The service at the new restaurant is exceptional and it____________ reasonably inexpensive.
A. is being
B. is
Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây
1. A: ____________ you live in a house or a flat?
B: I live in a flat in London, near my college.
2. A: ____________ you live alone?
B: No, I don’t. I share the flat with my brother.
3. A: ____________ he go to the same college as you?
B: No, he’s a bit older than me. He’s got a job.
4. A: ____________ you work at the weekend?
B: Yes, I work in a café on Saturday and Sunday mornings.
5. A: ____________ you have a girlfriend at the moment?
B: I do! Her name’s Adele.
6. A: ____________ she come from London?
B: No. She’s from Scotland but she came here to study.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
1. ____________ any one object if I turn the heating down?
A. Doing
B. Did
C. Does
D. Do
2. Sally____________ (never/ take) her dog for a walk. Her brother____________ (do/ always) it.
A. never doesn’t take/ always does
B. never don’t take/ always do
C. never take/ does always
D. never takes/ always does
3. And at other times I’m glad I____________ know what the future holds.
A. doesn’t
B. hadn’t
C. didn’t
D. don’t
4. All the____________ a stage said Shakespeare, meaning life is like a play in the theatre.
A. earth’s
B. country’s
C. land’s
D. world’s
5. She wonders why I never____________ abroad by plane.
A. will have travelled
B. has travelled
C. travel
D. have been travelling
6. I____________complete silence now while I try this experiment.
A. have wanted
B. want
C. did want
D. am wanting
7. She____________ trying to pass her driving test but fails every time.
A. had kept
B. is keeping
C. kept
D. keeps
8. ____________(have) the car keys? -No.
A. Do you have
B. Are you having
C. You do have
D. Have you
9. I suppose as we live in a very rural area, we are lucky that a train service actually____________here.
A. operates
B. works
C. functions
D. takes
10. What do you____________ to do when you leave school?
A. wants
B. wanted
C. want
D. wanting
Bài 4: Viết lại câu hoàn chỉnh
1. (he / drive to work every day)
->
2. (I / not / think you’re right)
->
2. (we / have enough time)?
->
3. (I / eat cereal in the morning)
->
4. (they / write e-mails every day)?
->
5. (you / watch a lot of TV)
->
6. (he / not / read the newspaper)
->
7. (she / dance often)?
->
8. (where / I / come on Mondays)?
->
9. (what / you / do at the weekend)?
->
10. (you / not / drink much tea)
->
11. (how / he / travel to work)?
->
12. (they / not / like vegetables)
->
13. (she / catch a cold every winter)
->
14. (I / go out often)?
->
15. (you / speak English)?
->
16. (we / take the bus often)
->
17. (she / not / walk to school)
->
18. (what / you / buy in the supermarket)?
->
19. (how / he / carry such a heavy bag)?
->
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. ____________(she/play) tennis every week?
2. They____________( goes) to the cinema once a year.
3. ____________(be)she a singer?
4. ____________(Does)you find the weather at Georgetown cold?
5. Gia Uyen____________(ride) bicycle to ETEST District 7.
6. Vietnam____________(be) a tropical country.
7. USA’s national anthem____________(be) “The Star-Spangled Banner”.
Bài 6: Chia động từ thích hợp vào chỗ trống tạo thành đoạn văn hoàn chỉnh
It’s been said that to know a language completely you need to be able to understand its humor. Integrating jokes in the English classroom when reviewing the present simple with advanced learners 1. ____________(be) fun and it will really test their comprehension. Start the lesson by asking if the students 2. ____________(knows) any jokes in English. If they do, encourage them to share them with the class. Scour the internet and find some age and content appropriate jokes (one-liners 3.____________(be) great for this) that use the present simple tense. Split the group of collected jokes in half. Project one or two of the first half of the jokes on the board and explain that the segments 4.____________(be) part of an English joke. Ask your learners to try and guess the second part of the joke or encourage them to come with their own endings. On a worksheet have all of your split jokes in two jumbled up columns and ask the students to match the two halves to form the complete joke. Model retelling one of the completed jokes using your voice to exaggerate the necessary parts and take pauses in the right places. Work your way around the class having the students do the same for the remainder of the jokes. The most challenging part of this 5.____________ the last exercise where learners are encouraged to write their own one-liner jokes based on the structure of the jokes they can see on their worksheet using the present simple tense. Working with jokes 6.____________ not only fun, it 7.____________(help) to practice and review one of the uses of everyday English and of course it gives your advanced learners a review of the present simple tense without them even realizing it. The use of jokes 8.____________ also beneficial for advanced learners as it can be very relevant to life as jokes and storytelling 9.____________(play) a huge role in everyday life.
Đáp án bài tập thì hiện tại đơn
Dưới đây là đáp án của các dạng bài tập thì hiện tại đơn ở trên để bạn tham khảo. Phần đáp án sẽ bao gồm của phần bài tập cơ bản và nâng cao.
Đáp án bài tập thì hiện tại đơn cơ bản
Bài tập 1:
- go
- packs
- flies
- spell
- rises
- sets
- love
- move
- helps
- Do/ have
- is
- is
- drives
- opens
- is
- have
- boils/ freezes
- is
- possesses
- has
- is
- seem
Bài tập 2:
- A 2. B 3. B 4. C 5. A 6.C 7. C 8. C
Bài tập 3:
- Helen gets up at half past seven everyday.
- He often eats fast food for lunch.
- John usually meets his friends for coffee in the evening.
- Hannah watches a film at the cinema once a week.
- Vu Dang rarely goes to the gym, and he does exercises outdoor.
- Gia Uyen has a driving lesson twice a week.
Đáp án bài tập thì hiện tại đơn nâng cao
Bài tập 1:
- B
- D
- C
- B
- C
- D
- A
- A
- C
- A
- B
- A
- A
- B
- B
Bài tập 2:
- Do
- Do
- Does
- Do
- Do
- Does
Bài tập 3:
- C
- D
- D
- B
- C
- B
- D
- A
- A
- C
Bài tập 4:
- He drives to work every day.
- I do not think you’re right/ I don’t think you’re right.
- Do we have enough time?
- I eat cereal in the morning.
- Do they write e-mails every day?
- You watch a lot of TV.
- He does not read the newspaper/ He doesn’t read the newspaper.
- Does she dance often?
- Where do I come on Mondays?
- What do you do at the weekend?
- You do not drink much tea.
- How does he travel to work?
- They do not like vegetables/ They don’t like vegetables.
- She catches a cold every winter.
- Do I go out often?
- Do you speak English?
- We take the bus often.
- She does not walk to school/ She doesn’t walk to school.
- What do you buy in the supermarket?
- How does he carry such a heavy bag?
Bài tập 5:
- Does she
- go
- Is
- Do
- rides
- is
- is
Bài tập 6:
- is
- know
- are
- are
- is
- is
- helps
- is
- plays
Tải ngay tài liệu 150+ câu bài tập thì hiện tại đơn kèm đáp án TẠI ĐÂY
Trên đây là các dạng bài tập thì hiện tại đơn cơ bản và nâng cao để bạn tham khảo và luyện tập. Nếu có nhu cầu tìm kiếm một trung tâm hỗ trợ bạn học tiếng anh hiệu quả hơn hãy liên hệ đến Anh ngữ Du Học ETEST để chúng tôi có thể cung cấp cho bạn các khóa học IELTS , với đội ngũ nhân viên uy tín, dày dặn kinh nghiệm cùng lộ trình học IELTS bài bản sẽ giúp bạn nhanh chóng cải thiện trình độ tiếng anh của mình.
Xem thêm các bài tập ngữ pháp liên quan:
CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)
Website: https://etest.edu.vn/