Thì hiện tại tiếp diễn giữ vai trò quan trọng trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày và là một điểm ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong các kỳ thi tiếng Anh. Để giúp bạn củng cố kiến thức về thì này, cùng Anh Ngữ Du Học ETEST tìm hiểu về cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng và luyện tập các bài tập thì hiện tại tiếp diễn tập cơ bản và nâng cao kèm theo đáp án.
Trước khi làm bài tập, bạn nên xem qua các điểm ngữ pháp quan trọng sau:
Tóm tắt lý thuyết cơ bản thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói hoặc xoay quanh thời điểm nói và hành động này vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
Một số điểm ngữ pháp cơ bản của thì hiện tại tiếp diễn bạn cần nắm gồm:
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Dưới đây là công thức thì hiện tại tiếp diễn để bạn tham khảo:
Khẳng định | S + am/ is/ are + Ving
Ví dụ: She is going to school now. (Cô ấy đang đi đến trường ngay bây giờ) |
Phủ định | S + am/are/is + not + Ving
Ví dụ: Mike is not studying in his room. (Mike đang không học bài trong phòng) |
Nghi vấn | 1. Yes/No Question
Q: Am/ Is/ Are + S + Ving? A: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. Ví dụ: Is he moving his seat? (Có phải anh ấy đang dịch chuyển chỗ ngồi?) => Yes, he is. (Đúng vậy) |
2. Wh-Question
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? Ví dụ: Who am I speaking to, Anna? (Tôi đang nói chuyện với ai vậy, Anna phải không?) |
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để:
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra và chưa hoàn tất, nhưng không nhất thiết phải xảy ra chính xác vào thời điểm đang nói.
Ví dụ: A four-year-old child is crying over there! (Một đứa trẻ bốn tuổi đang khóc ở bên kia kìa!)
- Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai gần.
Ví dụ: She is seeking a new house (Cô ấy đang tìm chỗ ở mới)
- Diễn tả hành động hoặc thói quen thường xuyên lặp đi lặp, được sử dụng diễn tả cảm giác khó chịu, phàn nàn của người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually”.
Ví dụ: Kevin is always talking too loud in classroom (Kevin luôn luôn nói chuyện quá lớn tiếng trong lớp học)
- Diễn tả một hành động, sự việc thay đổi hoặc phát triển một cách nhanh chóng.
Ví dụ: The weather is changing rapidly (Thời tiết đang thay đổi nhanh chóng)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Một số dấu hiệu để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn khi trong câu chứa:
Dấu hiệu 1: Trong câu chứa các trạng từ chỉ thời gian:
- Now: Bây giờ
- Right now: Ngay bây giờ
- At the moment: Lúc này
- Today: Ngày hôm nay
- At present: Hiện tại
- At + Hour: lúc mấy giờ ( giờ cụ thể)
- It is + Hour +now: giờ cụ thể ở
- For + Hours: trong một khoảng thời thời gian
Ví dụ:
I am listening to music for hours ( Tôi nghe nhạc hàng giờ).
He is doing homework now ( Bây giờ, anh ấy đang làm bài tập).
Dấu hiệu 2: Trong câu chứa một số động từ
- Listen! (Nghe này!)
- Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
- Watch out! = Look out! (Coi chừng!)
- Be careful! (Cẩn thận!)
- Look!/ Watch! (Nhìn kìa)
- Hurry up! (Nhanh lên)
- Be quiet! (Im lặng!)
Một số lỗi sai thường mắc phải khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Dưới đây là một số lỗi thường gặp khi làm bài tập thì hiện tại tiếp diễn bạn cần lưu ý:
Thiếu to be/V-ing
Khi đã học qua ngữ pháp tiếng Anh về thì hiện tại tiếp diễn, các bạn chắc chắn biết rằng câu phải bao gồm “tobe + V-ing”. Tuy nhiên, lý thuyết đôi khi không đồng bộ với thực hành.
Trong quá trình làm bài tập về thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta thường quên động từ “tobe” hoặc quên thêm đuôi “ing” vào sau động từ. Đây là lỗi phổ biến, không chỉ đối với thì hiện tại tiếp diễn mà còn với các thì tiếp diễn nói chung.
Nhầm lẫn với thì hiện tại đơn
Rất nhiều bạn nhầm lẫn giữa thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn đó là mô tả một hành động lạ không bình thường trong khi bạn đã quen làm một hành động nào đó thường ngày.
Ví dụ: You always go to school in the morning, but today you are going to library
(Tôi luôn đi học mỗi buổi sáng, nhưng hôm nay tôi đi nhà sách )
→ Tức là bình thường bạn đi học, nhưng hôm nay không đi học mà bạn thay đổi thành đi nhà sách)
Xem thêm kiến thức về: Thì hiện tại đơn
Nhầm lẫn với thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn cũng thường xuyên bị nhầm lẫn với thì hiện tại tiếp diễn. Bạn cần biết thì hiện tại tiếp diễn là nhằm diễn tả một hành động đã xảy ra trong tương lai nhưng có kế hoạch từ trước còn thì tương lai đơn chỉ những kế hoạch không có dự tính trước, thường bộc phát trong lúc nói.
Ví dụ: She is going to market on Monday. (Cô ấy đi chợ vào thứ hai)
→ Tức là hành động đi chợ của cô ấy đã được dự tính sẵn để đi vào thứ hai.
Xem thêm kiến thức về: Thì tương lai đơn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản và nâng cao kèm đáp án
Dưới đây là một số dạng bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao của thì hiện tại tiếp diễn bạn có thể tham khảo và luyện tập hàng ngày để nâng cao khả năng tiếng anh của mình.
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Điền vào chỗ trống động từ thì hiện tại tiếp diễn
1. Gordon? I think he ____________________ (write) a letter at the moment.
2. Yes, the match is on TV now, but we____________________ (lose).
3. Right now, Margaret____________________ (have) a shower. Do you want to ring later?
4. Sally____________________ (stay) with her aunt for a few days.
5. I____________________ (lie)! It’s true! I did see Madonna at the supermarket.
6. Josh____________________ (always / use) my bike! It’s so annoying.
7. We____________________ (have) lunch, but I can come round and help you later.
8. ____________________ (you/play) music up there? It’s really noisy!
Bài 2: Chọn đáp án đúng ở thì hiện tại tiếp diễn vào chỗ trống
1. We _______ making sandwiches.
A. am
B. are
B. is
2. I _______ sending a text message.
A. am
B. are
C. is
3. Tom _______ cleaning the shop.
A. am
B. are
C. is
4. They _______ doing an exercise.
A. am
B. are
C. is
5. The teacher _______ checking the homework.
A. am
B. are
C. is
6. My friends _______ watching a new DVD.
A. am
B. are
C. is
7. George _______ wearing a pullover today.
A. am
B. are
C. is
8. Ronny and David _______ running out of the house.
A. am
B. are
C. is
9. My baby brother _______ playing with his toys.
A. am
B. are
C. is
10. Our class _______ visiting a museum.
A. am
B. are
C. is
Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án
1. Which sentence is in the Present Progressive?
A. I am reading a comic now.
B. I reading a comic now.
C. I’m reading a comic now.
D. I’am reading a comic now.
2. Which sentence is in the Present Progressive?
A. He has read a book.
B. He is going to read a book.
C. He is reading a book.
D. He read a book.
3. In which sentence is the Present Progressive used correctly?
A. Andrew am washing the dishes.
B. Andrew are washing the dishes.
C. Andrew is washing the dishes.
4. Which negative sentence is in the Present Progressive?
A. Eric does not doing his homework.
B. Eric is not do his homework.
C. Eric is not doing his homework.
5. Which negative sentence is in the Present Progressive?
A. We aren’t write a test.
B. We aren’t writing a test.
C. We don’t writing a test.
6. Which question is in the Present Progressive?
A. Does he sing in the bathroom?
B. Is he singing in the bathroom?
C. Singing he in the bathroom?
Bài 4: Điền vào chỗ trống
1. Dennis ____________________ comics with Peter at the moment. (to swap)
2. Listen! Pete and Joe ____________________. (to scream)
3. Timmy ____________________ the picnic basket. (to pack)
4. Look! They ____________________ hands. (to shake)
5. I ____________________ a bath right now. (to have)
6. We ____________________ Stan from school. (to collect)
7. Listen! Angela ____________________ home. (to come)
8. The cat ____________________ through the window. (to climb)
9. Look! The robber ____________________ a bag. (to steal)
10. I ____________________ to the pet shop. (to go)
Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt
1. we are playing – ______________________________________
2. he is repairing – ______________________________________
3. I am dancing – ______________________________________
4. it is raining – ______________________________________
5. they are asking – ______________________________________
6. you are sleeping – ______________________________________
7. she is wearing – ______________________________________
Bài 6: Điền vào chỗ trống
Put in the verbs in brackets into the gaps.
1. Look! The boys ____________________ a tent. (to put up)
2. I ____________________ Andrew tonight. (not/to see)
3. What _______________ Tim and Joe _______________ for lunch now? (to have)
4. Jeff ____________________ a party next Friday. (to celebrate)
5. I ____________________ Polish in a school in Krakow. (to teach)
6. He ____________________ at the supermarket in the holidays. (to work)
7. Listen to Angela! What language _______________ she _______________? (to speak)
8. Mary ____________________ at her aunt’s home. (to stay)
9. Hey! What ____________________ there? (you/to do)
10. She ____________________ Mel now. (not/to phone)
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao
Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. a. I´m going on holiday.
Where ______________ ?
2. a. He´s cooking dinner.
What ______________ ?
3. a. My sister is going to England.
Who ______________ ?
4. a. We aren´t staying in a hotel.
Where ______________ ?
Bài 2: Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn
1. ______________(you/come) tonight?
2. ______________(he/eat) rice every day?
3. He______________(work) at the moment.
4. ______________(he/come) to London often?
5. She______________(play) tennis now.
6. ______________ (you/come) to the cinema later?
7. We______________ (not/come) to the party tomorrow.
8. Vu Dang______________(not/play) golf now.
9. Vu Dang and Gia Uyen______________(go) to a restaurant every Saturday.
10. Trung Huynh or Van Vo______________(not/go) to the cinema very often.
11. You usually______________(arrive) late.
12. He normally______________(eat) dinner at home.
13. ______________ (you/study) every night?
14. ______________ (they/work) late usually?
15. John______________ (not/go) out later.
16. ______________(she/work) at the moment?
17. He______________(not/drink) coffee very often.
18. He______________(sleep) now.
19. Quan______________ (sleep) with his wife.
20. Linh______________(play) games at the moment.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
1. Ted ____________ (take) a shower right now.
2. What ____________ (we / have) for dinner tonight?
3. My brother __________________ (have) a daughter and a son.
4. I __________________ (not / solve) some math problems at the moment.
5. My grandfather often _________________ (come) over for dinner at the weekends.
6. My school _________________ (begin) at nine every day.
7. What time ________________ (you / wake up) on weekdays?
8. What ________________ (you / do) tomorrow night?
9. I usually ____________ (not / work) on Sundays but today I _______________ (work).
10. She _______________ (not / sleep) now, she _______________ (study).
11. How often _________________ (you / review) your lessons?
12. I _________________ (not / go) on holiday this summer.
13. Can you speak slowly please, I ___________________ (not / understand) you.
14. She _________________ (work) as a secretary in a big company.
15. Miss Clara __________________ (take) a violin class every Wednesday.
16. It _______________ (be) usually so humid here in summer time.
17. Don’t forget to take your coat, it ___________________ (be) cold outside.
18. This flower __________________ (smell) so good.
19. That coat over there ___________________ (not / belong) to me.
20. Where _________________ (you / live)?
Bài 4: Khẳng định và Phủ định
Positive | Negative |
I am listening to music. | |
She is watching a movie. | |
I am speaking English. | |
He is jumping on the bed. | |
They are running fast. | |
I am studying English at school. | |
He is singing a song. | |
We are playing computer games. | |
I am drinking juice. | |
The students are sleeping. | |
She is eating a sandwich. | |
I am walking to school. | |
He is talking on the phone. | |
We are dancing well. |
Bài 5: Điền vào chỗ trống
1. I ___________ (watch) a reality show on TV.
2. My favourite team ___________ (win)!
3. Someone ___________ (swim) in the sea.
4. Two people ___________ (cook) dinner on the beach.
5. We ___________ (not watch) a soap opera.
6. I ___________ (not do) my homework.
7. Mum ___________ (read) a magazine.
8. My brother ___________ (not listen) to the radio.
9. Dad ___________ (not cook) dinner.
10. Tara ___________ (talk) by phone.
11. Joe ___________ (play) on the computer.
12. Who ___________(watch) TV?
13. Tina ___________ (do) grammar exercises.
14. I ___________ (eat) a pizza.
15. We ___________ (sit) in the classroom.
16. I ___________ (not write) an email.
17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are.
22. ___________ you ___________ (learn) English? Yes I am.
23. ___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t.
24. ___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is.
25. We ___________ (not play) basketball.
Đáp án bài tập thì hiện đại hoàn thành tiếp diễn
Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản
Bài 1: Điền vào chỗ trống
1. is writing
2. are losing
3. is having
4. is staying
5. am lying
6. is always using
7. are having
8. Are you playing
Bài 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống
1. B
2. A
3. C
4. B
5. C
6. B
7. C
8. B
9. C
10.C
Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án
1. A & C
2. B & C
3. C
4. C
5. B
6.B
Bài 4: Điền vào chỗ trống
1. is swapping
2. are screaming
3. is packing
4. are shaking
5. am having
6. are collecting
7. is coming
8. is climbing
9. is stealing
10. am going
Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt
1. we’re playing
2. he’s repairing
3. I am dancing
4. it’s raining
5. they’re asking
6. you’re sleeping
7. she’s wearing
Bài 6: Điền vào chỗ trống
1. is putting up
2. am not seeing
3. are having
4. is celebrating
5. am teaching
6. is working
7. is speaking
8. is staying
9. are you doing
Đáp án bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại
1. is putting up
2. am not seeing
3. are having
4. is celebrating
5. am teaching
6. is working
7. is speaking
8. is staying
9. are you doing
Bài 2: Hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn
1. Are you coming
2. Does he eat
3. is working
5. is playing
6. Are you coming
7. We are not coming
8. is not playing/ isn’t playing
9. go
10. is not going/ isn’t going
11. arrive
12. eats
13. Do you study
14. Do they work
15. is not going/ isn’t going
16. Is she working
17. does not drink/ doesn’t drink
18. is sleeping
19. sleeps
20. is playing
Bài 3: Điền vào chỗ trống
1. Ted is taking a shower right now.
2. What are we having for dinner tonight?
3. My brother has a daughter and a son.
4. I am not solving some math problems at the moment.
5. My grandfather often comes over for dinner at the weekends.
6. My school begins at nine every day.
7. What time do you wake up on weekdays?
8. What are you doing tomorrow night?
9. I usually don’t work on Sundays but today I am working.
10. She isn’t sleeping now, she is studying
11. How often do you review your lessons?
12. I am not going on holiday this summer.
13. Can you speak slowly please, I don’t understand you.
14. She works as a secretary in a big company.
15. Miss Clara takes a violin class every Wednesday.
16. It is usually so humid here in summer time.
17. Don’t forget to take your coat, it is cold outside.
18. This flower smells so good.
19. That coat over there doesn’t belong to me.
20. Where do you live?
Bài 4: Khẳng định và Phủ định
I am not listening to music. |
She is not watching a movie/ She isn’t watching a movie. |
I am not speaking English. |
He is not jumping on the bed/ He isn’t jumping on the bed. |
They are not running fast/ They aren’t running fast |
I am not studying English at school. |
He is not singing a song/ He isn’t singing a song |
We are playing computer games/ We aren’t playing computer games. |
I am not drinking juice |
The students are not sleeping/ The students aren’t sleeping. |
She is not eating a sandwich/ She isn’t eating a sandwich |
I am not walking to school. |
He is not talking on the phone/ He isn’t talking on the phone |
We are dancing well/ We aren’t dancing well. |
Bài 5: Điền vào chỗ trống
1. am watching
2. is winning
3. is swimming
4. are cooking
5. are not watching/ aren’t watching
6. am doing
7. is reading
8. is not listening/ isn’t listening
9. is not cooking/ isn’t cooking
10. is talking
11. is playing
12. is watching
13. is doing
14. am eating
15. are sitting
16. am not writing
17. is not going/ isn’t going
18. are not having/ aren’t having
19. is winning
20. are driving
21. Are they reading
22. Are you learning
23. Is Helen listening
24. Is Sarah playing
25. are not playing
Xem thêm:
Tải ngay 150+ câu bài tập thì hiện tại tiếp diễn TẠI ĐÂY
Với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, có đầy đủ các chứng chỉ quốc tế đảm bảo mang chất lượng giảng dạy tốt nhất, Anh Ngữ Du Học ETEST cung cấp các lộ trình học IELTS bài bản đảm bảo phù hợp với mọi đối tượng, trình độ và mục tiêu của từng người.
Xem thêm các bài viết liên quan cung cấp thêm kiến thức:
CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)
Website: https://etest.edu.vn/