Anh Ngữ Du Học ETEST > Kiến thức > Ngữ pháp tiếng Anh > Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Tổng hợp bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao (có đáp án chi tiết)

Bài tập thì tương lai đơn là một trong những bài tập ngữ pháp cần ghi nhớ và luyện tập để nắm vững kiến thức tiếng Anh của mình. Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ cung cấp cho các bạn đa dạng các bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án chi tiết được chọn lọc kỹ càng giúp bạn củng cố các thì trong tiếng Anh.

Trước khi làm bài tập, bạn nên xem tổng quan các ngữ pháp cần nắm:

bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì tương lai đơn có đáp án chi tiết

1. Tóm tắt lý thuyết cơ bản thì tương lai đơn (Simple future tense)

Thì tương lai đơn – Simple Future Tense diễn tả một hành động/ sự việc được chúng ta nói ra như một quyết định tự phát và không có một quyết định hay kế hoạch nào trước thời điểm nói.

1.1 Công thức cấu trúc thì tương lai đơn 

Thể Động từ thường Động từ tobe
Khẳng định

S + will/shall + V-inf

Ví dụ:

  • He will drive us to the prom next week. (Anh ấy sẽ chở chúng tôi tới buổi dạ tiệc tuần tới)
  • Rose will call her to explain about this (Rose sẽ gọi để giải thích với cô ấy về việc này).

S + will + be + N/Adj

Ví dụ:

  • We will be present at the board meeting. (Chúng tôi sẽ có mặt ở buổi họp hội đồng quản trị).
  • Mr. Jack will be available Tuesday’s afternoon (Ông Jack sẽ rảnh vào chiều thứ Ba).
Phủ định

S + will not + V(nguyên thể) 

Ví dụ:

  • She will not do the task for me. (Cô ấy sẽ không làm việc này thay cho tôi).
  • I won’t replace the main actress (Tôi sẽ không thay thế nữ chính).

S + will not + be + N/Adj

Ví dụ: 

  • John won’t be at the concert this Saturday. (John sẽ không có mặt ở buổi hòa nhạc thứ bảy này).
  • She won’t be upset if you tell me the truth (Cô ấy sẽ không giận nếu bạn nói sự thật đâu).
Nghi vấn

Q: Will + S + V(nguyên thể)?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Ví dụ: 

Q: Will Ms. Alice gamble all her money? (Bà Alice sẽ cược hết tiền à?).

A: No, she won’t (Không đâu).

Q: Will Lisa attend the birthday celebration? (Lisa sẽ tham dự bữa tiệc sinh nhật chứ?).

A: Yes, she will (Có)

Q: Will + S + be + ?

A: Yes, S + will

No, S + won’t

Ví dụ: 

Q: Will Annie be happy with the decision (Annie sẽ hài lòng với quyết định đó chứ?)

A: Yes, she will (Có).

Q: Will Jade be distracted from work by the noise from the street? (Jade sẽ bị sao nhãng bởi tiếng ồn ngoài đường chứ?).

A: No, he won’t (Không đâu).

1.2 Cách dùng thì tương lai đơn

Cách dùng thì tương lai đơn
Cách dùng thì tương lai đơn 

Thì tương lai đơn được dùng để:

  • Sử dụng khi diễn tả một hành động sẽ được xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: Ms. Tania will work from home this week (Chị Tania sẽ làm việc từ xa tuần này)

  • Diễn tả một quyết định nhất thời nảy ra ở thời điểm nói. Trong câu bao gồm từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai.

Ví dụ: We will drink some coffee before working this afternoon (Chúng tôi sẽ uống cà phê trước khi làm việc chiều nay)

  • Sử dụng trong câu khi dự đoán điều gì đó không có căn cứ.

Ví dụ: There will be another tsunami soon. (Sớm thôi sẽ có một trận sóng thần nữa)

  • Sử dụng khi đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời với người khác.

Ví dụ: Will she join the event tonight? (Cô ấy sẽ tham dự sự kiện tối nay chứ?)

  • Dùng trong câu điều kiện loại I, diễn tả 1 giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai.

Ví dụ: If she come home early, we will go to the movies (Nếu cô ấy về nhà sớm, chúng ta sẽ đi xem phim)

1.3 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Thì tương lai đơn được dùng khi trong câu có các dấu hiệu sau:

Dấu hiệu 1: Trong câu gồm các trạng từ chỉ thời gian như:

  • In + thời gian: trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
  • Tomorrow: ngày mai
  • Soon: sớm thôi
  • Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới

Ví dụ: Next year, he will move to a new apartment. (Sang năm, anh ấy sẽ dọn đến một căn hộ mới).

Dấu hiệu 2: Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như: 

  • Promise: hứa
  • Hope, expect: hy vọng/ mong đợi
  • Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là

Ví dụ: I hope they will change their attitude for the job. (Tôi hy vọng họ sẽ thay đổi thái độ của mình cho công việc này).

Dấu hiệu 3: Trong câu chỉ có những trạng từ chỉ quan điểm như:

  • Supposedly: giả sử, cho là
  • Probably/ perhaps/ maybe: có lẽ, có thể

Ví dụ: Perhaps we will be late for the appointment. (Chúng tôi có lẽ sẽ đến trễ cho buổi hẹn).

2. Bài tập về thì tương lai đơn

Dưới đây là tổng hợp các dạng bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án của thì tương lai đơn để bạn nắm vững kiến thức.

2.1 Bài tập thì tương lai đơn cơ bản

Bài tập 1. Điền vào chỗ trống

A: There’s someone at the door.

B: I____________________________(get) it.

Joan thinks the Conservatives____________________________(win) the next election.

A: I’m moving house tomorrow.

B: I____________________________ (come) and help you.

  1. If she passes the exam, she____________________________ (be) very happy.
  2. I____________________________(be) there by four o’clock I promise.
  3. A: I’m cold.

B: I____________________________ (turn on) the fire.

  1. A: She’s late.

B: Don’t worry. She____________________________(come).

  1. The meeting____________________________ (take) place at 6pm.
  2. If you eat all of that cake, you____________________________ (feel) sick.
  3. They____________________________ (be) home at 10 o’clock.

Bài tập 2. Điền vào chỗ trống

  1. I’m afraid I____________________________ (not/be) able to come tomorrow.
  2. Because of the train strike, the meeting____________________________ (not/take) place at 9 o’clock.
  3. A: Go and tidy your room!

B: I____________________________(not/do) it.

  1. If it rains, we____________________________(not/go) to the beach.
  2. In my opinion, she____________________________ (not/pass) the exam.
  3. A: I’m driving to the party, would you like a lift?

B: Okay, I____________________________(not/take) the bus, I____________________________ (come) with you.

  1. He____________________________(not/buy) the car if he can’t afford it.
  2. I’ve tried everything but he____________________________(not/eat).
  3. According to the weather forecast, it____________________________ (not/snow) tomorrow.
  4. A: I’m really hungry

B: In that case we____________________________(not/wait) for John.

Bài tập 3. Chọn đáp án đúng

1. This beach looks amazing! I think we ___________ this place!

A. are loving

B. are going to love

C. will love

2. I __________ take you to the airport tomorrow if you need someone to give you a lift.

A. take

B. am taking

C. will take

3. My plane ___________ at Manchester airport at 8pm tomorrow evening.

A. lands

B. will land

4. We have some ideas for what we want to do while we are here in Scotland. If the weather is nice, we ___________ a mountain on one of the days.

A. climb

B. are climbing

C. are going to climb

5. What shall I do today? I think I ____________ to the beach while the sun is out!

A. go

B. am going

C. will go

6. I’m sorry but I cannot come to the meal tonight. I ___________ work at 8pm tonight, so I ___________ arrive at the restaurant on time!

A. finish

B. will finish

C. am not being able to

D. will not be able to

7. If you tell me your secret, I promise I ___________ tell anyone!

A. am not telling

B. won’t tell

8. I think the earth ___________ a lot warmer in 50 years’ time.

A. is becoming

B. will become

9. I ___________ my friend in Sicily sometime this year, but I’m not sure when.

A. am visiting

B. am going to visit

C. will visit

10. I___________ a valedictorian next year.

A. am going to try

B. will try

C. will going to try

Bài tập 4. Điền từ vào chỗ trống

  1. __________________ write me another letter? (you/not/write/)?
  2. I ___________ to it, though. (come)
  3. You _____________ it, I’m sure. (not/need)
  4. I _____________ about that for you. (think)
  5. Some time you __________ to the fire. (go)
  6. Some people _______________ the point. (not/see)
  7. I know it and you ____________ it. (know)
  8. I _____________ that sort of thing. (not/have)
  9. They ______________ me down on that deck. (not/allow)
  10. I ___________ him when he comes back. (show)
  11. I ________________ that of you. (not/believe)
  12. We __________ what can be done. (see)
  13. But I ___________ ill! (not/be)
  14. Of course, I _______________ the money. (not/keep)
  15. I ___________ you one thing. (tell)
  16. So she ___________ it? (not/do)
  17. Do you know what they ____________? (think)
  18. I _________ all I can. (do)
  19. I ________________ help from others. (not/seek)
  20. I __________ her when I get back. (ask)

Bài tập 5. Điền từ vào chỗ trống

1) The house is dirty. I (clean) _______ ________ it on Monday.

2) (cook) _______ you ________ on Tuesday, please?

3) It looks like the washer is broken. I (ask) _______ _______ a repair man to come Wednesday.

4) Okay then, our group (meet) _______ ________ on Thursday.

5) Helga (hike) _______ you _______ with us on Friday?

6) If necessary, we (carry) _______ ________ the supplies in our car Saturday.

7) John and Wes, (read) _______ you _______ to the children on Sunday?

8) I guess I (ride) _______ _______ the bus to save gas.

9) The cookies are all gone. (buy) _______ you _______ some, please?

10) Listen, team: we (win) _______ _______ the trophy this year!

11) Everyone is hungry. I (get) _______ _______ some doughnuts for breakfast.

12) Peter, (fix) _______ you _______ the porch tomorrow?

13) Becky, (go) _______ you _______ to Alaska with us this summer?

14) If we take a trip, we (put) _______ ________ Barkley in a kennel.

15) Let’s go on a trip, I_______ ________ (cover) for you.

2.2 Bài tập nâng cao thì tương lai đơn

Bài tập 1. Viết lại câu hoàn chỉnh ở thì tương lai đơn

1.tonight / go out / will / you / ?

_____________________________________________________________

2.Ben/ to the beach /go / will / ?

_____________________________________________________________

3. in June / work / they / will / ?

_____________________________________________________________

4. next week/will / it / be cold / ?

_____________________________________________________________

5. by car/ she / travel / will / ?

_____________________________________________________________

6. live / in Mars / will / people / ?

_____________________________________________________________

7. Gary/move/will/ to NewYork / ?

_____________________________________________________________

8. to London/ go/ Joe / will/ ?

_____________________________________________________________

9. will / you / What / have for dinner/ ?

_____________________________________________________________

10. will / she / go on holiday / Where / ?

_____________________________________________________________

11. Who / help / you / will/ ?

_____________________________________________________________

12. will / When / play football / you / ?

_____________________________________________________________

13. will / sing / who / with you / ?

_____________________________________________________________

14. What / will / you / do / tomorrow / ?

_____________________________________________________________

15. you / go / Where / will / ?

_____________________________________________________________

16. will / you / When / go to the cinema/ ?

_____________________________________________________________

Bài tập 2. Điền động từ đã chia theo thì tương lai vào chỗ trống (will future, going to or present continuous)

  1. They ________ (drive) to New York tomorrow morning.
  2. I hope the weather _______ (be) nice.
  3. I offered him this job. I think he _______ (take) it.
  4. I promise I _________ (not tell) your secret to anyone.
  5. Take your umbrella with you. It ________ (rain).
  6. They _______ (play) cards this evening.
  7. I ________ (go) to the cinema tomorrow.
  8. They __________ (fly) to Seattle next summer holidays.
  9. I _______ (invite) 50 people to the party, and I hope everyone __________ (come). 10. That exercise looks difficult. I ___________ (help) you.
  10. _______ he ______ (go) to the football match?
  11. Are you sure they ________ (win) the match?
  12. She _____ probably ______ (stay) till Thursday.
  13. He _________(not leave) tomorrow.
  14. We think he __________ (come) home late in the night.

Bài tập 3. Điền từ vào chỗ trống

1. You can’t take my car. I use it at weekends. (need)

-> You can’t take my car. I …………………………….. it next weekend.

2. Waiter, we would like two glasses of orange juice. (have)

-> Waiter, we ………………………… two glasses of orange juice.

3. Do you think our English teacher is preparing a test for tomorrow? (write)

-> Do you think we …………………………………… a test tomorrow?

4. I don’t mind going to the cinema if you help me with the housework. (go)

-> I …………………… to the cinema if you help me with the housework.
5. I have a lot of work to do in the evening. (work)

-> I ………………………….. a lot in the evening.

6. Dad can’t take you to the station because there is a football match on TV. (want)

-> Dad can’t take you to the station because he …………………………….to see a football match.

7. This film is worth the money! (watch)

-> I ……………………………… this film!

8. There is a museum on our programme for tomorrow. (visit)
-> We ……………………………. a museum tomorrow.

Bài tập 4. Điền từ vào chỗ trống

  1. The train __________ (to arrive) at 12:30.
  2. We __________ (to have) dinner at a seaside restaurant on Sunday.
  3. It __________(to snow) in Brighton tomorrow evening.
  4. On Friday at 8 o’clock I __________ (to meet) my friend.
  5. Paul __________ (to fly) to London on Monday morning.
  6. Wait! I __________ (to drive) you to the station.
  7. The English lesson __________ (to start) at 8:45.
  8. Are you still writing your essay? If you __________ (to finish) by 4pm, we can go for a walk.
  9. I __________ (to see) my mother in April.
  10. Look at the clouds – it __________ (to rain) in a few minutes.
  11. When they __________ (to get) married in March, they __________ (to be) together for six years.
  12. You’re carrying too much. I __________ (to open) the door for you.
  13. Do you think the teacher __________ (to mark) our homework by Monday morning?
  14. When I __________ (to see) you tomorrow, I __________ (show) you my new book. 15.After you __________ (to take) a nap, you __________ (to feel) a lot better
  15. I’m sorry but you need to stay in the office until you __________ (to finish) your work.
  16. I __________ (to buy) the cigarettes from the corner shop when it __________ (to open).
  17. I __________ (to let) you know the second the builders __________ (to finish) decorating.
  18. Before we __________ (to start) our lesson, we __________ (to have) a review.
  19. We __________ (to wait) in the shelter until the bus __________ (to come).
  20. I’m very sorry Dr. Jones __________ (not be) back in the clinic until 2pm.
  21. This summer, I __________ (to live) in Brighton for four years.
  22. I don’t think you __________ (to have) any problems when you land in Boston. 24.The baby should be due soon, next week she __________ (to be) pregnant for nine months.
  23. By the time we get home, they __________ (to play) football for 30 minutes.
  24. In three years I __________ (to live) in a different country.
  25. When you __________ (to get) off the train, I __________ (to wait) for you by the ticket machine.
  26. .__________ (to take) your children with you to France?
  27. This time next week I __________ (ski) in Switzerland!
  28. Now I __________ (to check) my answers.

3. Đáp án bài tập thì tương lai đơn

2.1 Đáp án bài tập thì tương lai đơn cơ bản

Bài tập 1:

  1. will get
  2. will win
  3. will come
  4. will be
  5. will be
  6. will turn on
  7. will come
  8. will take
  9. will feel
  10. will be

Bài tập 2:

  1. will not be/ won’t be
  2. will not take place/ won’t take place
  3. will not do/ won’t do
  4. will not go/ won’t go
  5. will not pass/ won’t pass
  6. will not take/ won’t take- will come
  7. will not buy/ won’t buy
  8. will not eat/ won’t eat
  9. will not snow/ won’t snow
  10. will not wait/ won’t wait

Bài tập 3:

  1. B
  2. C
  3. A
  4. C
  5. C
  6. A&D
  7. B
  8. B
  9. B
  10. B

Bài tập 4:

  1. Won’t you write
  2. will come
  3. won’t need
  4. will think
  5. will go
  6. will not see
  7. will know
  8. won’t have
  9. won’t allow
  10. ‘ll show
  11. won’t believe
  12. ‘ll see
  13. won’t be
  14. ‘ll not keep
  15. ‘ll tell
  16. won’t do
  17. ‘ll think
  18. ‘ll do
  19. will not seek
  20. ‘ll ask

Bài tập 5:

  1. will clean
  2. Will cook
  3. will ask
  4. will meet
  5. will hike
  6. will carry
  7. will read
  8. will ride
  9. will buy
  10. will win
  11. will get
  12. will fix
  13. will go
  14. will put
  15. will cover

Xem thêm:

2.2 Đáp án bài tập thì tương lai đơn nâng cao

Bài tập 1:

  1. Will you go out tonight?
  2. Will Ben go to the beach?
  3. Will they work in June?
  4. Will it be cold tonight?
  5. Will she travel by car?
  6. Will people live in Mars?
  7. Will Gary move to New York?
  8. Will Joe go to London?
  9. What will you have for dinner?
  10. Where will you go on holiday?
  11. Who will help you?
  12. When will you play football?
  13. Who will sing with you?
  14. What will you do tomorrow?
  15. Where will you go?
  16. When will you go to the cinema?

Bài tập 2:

  1. are driving
  2. will be
  3. will take
  4. won’t tell
  5. is going to rain.
  6. are playing
  7. am going
  8. are flying
  9. am inviting / will come (come).
  10. will help
  11. Is / going
  12. will win
  13. will/ stay
  14. is not leaving
  15. will come

Bài tập 3:

  1. will (I’ll) need
  2. will (we’ll) have
  3. will (we’ll) write
  4. will (I’ll) go
  5. will (I’ll work)
  6. will (he’ll) want
  7. will (I’ll) watch
  8. will (we’ll) visit

Bài tập 4:

  1. arrives
  2. are going to have
  3. will snow
  4. am meeting
  5. is flying
  6. will drive
  7. starts
  8. finish
  9. am going to see
  10. is going to rain
  11. get married / will have been
  12. will open
  13. will have marked
  14. see / will show
  15. take / will feel
  16. have finished
  17. will buy / opens
  18. will let / have finished
  19. start/are going to have
  20. will wait / comes.
  21. won’t back
  22. will have been living
  23. will have
  24. will have been
  25. will have been playing
  26. am going to live
  27. get / will be waiting
  28. Are you going to take
  29. will be skiing
  30. will check

Hi vọng qua các dạng bài tập thì tương lai đơn trên Anh Ngữ Du Học ETEST đã giúp bạn ôn tập và nắm chắc kiến thức cơ bản của thì này. Ngay khi bạn có nhu cầu tìm kiếm trung tâm học tiếng anh, hãy liên hệ đến Anh Ngữ Du Học ETEST để tư vấn khóa học IELTS phù hợp nhất. 

Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy cùng hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, Anh Ngữ Du Học ETEST hứa hẹn là trung tâm chất lượng, cung cấp lộ trình học IELTS đúng với năng lực để bạn an tâm theo học và nhanh chóng nâng cao khả năng tiếng anh của mình.

Xem thêm các bài viết sau:

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Website: https://etest.edu.vn/

Có thể bạn quan tâm

Leave a Reply

Your email address will not be published.