Anh ngữ Etest > Tin tức > Ngữ pháp tiếng Anh > Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Trọn bộ bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn [CÓ ĐÁP ÁN]

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn một trong những loại thì khó và được sử dụng thường xuyên trong các kì thi tiếng anh. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm những điểm ngữ pháp này thông qua các dạng bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn cơ bản và nâng cao kèm đáp án chi tiết.

bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

1. Tóm tắt lý thuyết cơ bản thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Dưới đây là một số kiến thức cơ bản của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn bạn cần nắm:

1.1 Công thức cấu trúc thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

bài tập tương lai hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Khẳng định

S + will + have + been + V-ing

Ví dụ:

  • She will have been sleeping at lot by then, so her will not need any extra hours (Cô ấy sẽ ngủ nhiều rồi nên cô ấy sẽ không cần thêm thời gian).
  • He will have been filling up the tank for us by then (Đến khi đó, anh ấy sẽ đổ đầy bình cho chúng ta).
Phủ định

S + will not + have + been + V-ing

Ví dụ:

  • Rose will not have been getting enough sleep by 5 a.m. (Rose sẽ không ngủ đủ trước 5 giờ sáng).
  • She will not have been following the right path by then without a map (Cô ấy sẽ không đi đúng đường nếu không có bản đồ).
Nghi vấn

1. Yes/No Question 

Q: Will + S (+ not) + have + been + V-ing +… ?

A: Yes, S + will.

No, S + won’t.

Ví dụ:

Q: Will he have been doing the rehearsal by the time the director comes? (Anh ấy sẽ đã luyện tập trước khi đạo diễn đến chứ?)

A: Yes, he will

Q: Will Lisa have been travelling the world by the time you turn 30? (Lisa sẽ đã đi du lịch vòng quay thế giới trước tuổi 30 chứ?)

A: Yes, she will (Có)

2. Wh-Question

 WH-word + will + S + have + been + V-ing +…?

Ví dụ:

  • What will she have been working on by the time the manager arrives? (Cô ấy sẽ đang làm những gì khi quản lý đến?)
  • Where will he have been living in by then? (Đến lúc đó anh ấy sẽ đã sống ở đâu?)

1.2 Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Anh ngữ ETEST
Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng để:

  • Nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: Jade will have been attending the meeting for 2 hours by the time we arrive (Jade sẽ đã dự buổi họp được 2 tiếng trước khi chúng ta đến)

Giải thích: Jade dự cuộc họp là hành động liên tục trong tương lai so với việc chúng ta tới

  • Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể trong tương lai.

Ví dụ: Lam will have been working for Apple for 10 years by 2025.

Giải thích: Việc Lam làm việc cho Apple kéo dài đến 2025

1.3 Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

thì tương lai hoàn thành tiếp diễn bài tập
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

 

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được dùng khi trong câu bao gồm các dấu hiệu sau:

  • by then: tính đến lúc đó
  • by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay
  • by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.
  • by the time + 1 mệnh đề ở thì hiện tại đơn
  • When + mệnh đề thời gian
  • by then: tính đến lúc đó

Ví dụ: He will have been moving on by then. (Đến lúc đó anh ấy sẽ đã quên hết rồi)

  • by this June,…: tính đến tháng 6 năm nay

Ví dụ: He will have been working with us for a decade by this July. (Anh ấy sẽ đã đang làm việc với chúng ta một thập kỷ cho đến tháng Bảy này)

  • by the end of this week/ month/ year: tính đến cuối tuần này/ tháng này/ năm này.

Ví dụ: By the end of this month, his father will have been travelling to 5 different countries (Tính đến cuối tháng này, bố của anh ấy sẽ đã đi qua 5 đất nước khác nhau)

2. Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn cơ bản và nâng cao kèm đáp án

Nhằm nâng cao khả năng nhận biết và nắm vững kiến thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn, bạn cần tham khảo các dạng bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao dưới đây:

2.1 Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống

  1. I__________________(work), so I’ll be tired.
  2. She__________________(play) tennis, so she’ll be hungry.
  3. We __________________(walk) all day, so we’ll want to relax in the evening.
  4. He__________________(cook), so the kitchen will be warm.
  5. They__________________ (travel), so they’ll want to go to bed early.
  6. I__________________(work) in this company for twenty years when I retire.
  7. She__________________ (see) her boyfriend for three years when they get married.
  8. We__________________ (live) here for ten years next month.
  9. He __________________(study) English for three years when he takes the exam.
  10. I__________________(sleep) for three hours at 10pm.

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống

  1. I__________________(work) all weekend so I won’t be energetic on Sunday night.
  2. How long__________________ (you / wait) when you finally get your exam results?
  3. Jenny__________________ (not / eat) much, so we’ll need to make sure she has a good meal when she arrives.
  4. How long__________________ (she / plan) to move house when she finally moves?
  5. __________________(she / wait) long by the time we get there?
  6. __________________(he / play) computer games for ten hours when he finally stops?
  7. They__________________ (study) all day, so they’ll want to go out in the evening.
  8. They__________________ (not / stay) in the hotel for long when she arrives.
  9. I__________________ (not / walk) when I meet you while I’ll have been cycling.
  10. She__________________ (play) squash, so she won’t be dressed up.
  11. We__________________ (look) at houses for four months next Tuesday.
  12. We__________________ (not / do)this project for long when the inspector arrives.
  13. How long__________________ (you / work) on this project when it is finished?
  14. __________________(you / buy) clothes when I see you?
  15. He__________________ (not / do) much work, so he’ll be happy to start a new project.
  16. How long__________________ (the children / sleep) in the living room when their new bedroom is ready?
  17. How long__________________ (he / train) when he enters the competition?
  18. __________________(you / take) exams the day we meet?
  19. I__________________ (answer) students’ questions all morning, so I’ll want a quiet lunch.
  20. __________________(they / travel) for long when they arrive?

Bài tập 3 Điền vào chỗ trống

1.I__________________ for you.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

2. You__________________ a car.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

3. He__________________ food.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

4. She__________________ photos.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

5. It__________________

will have been buying

will have been driving

will have been having

will have been sailing

will have been snowing

will have been taking

will have been talking

will have been waiting

will have been watching

will have been working .

6. We__________________

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working .

7. You__________________

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working .

8. They__________________ lunch.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

9. My mum__________________TV.

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

10. The parrots__________________

A. will have been buying

B. will have been driving

C. will have been having

D. will have been sailing

E. will have been snowing

F. will have been taking

G. will have been talking

H. will have been waiting

I. will have been watching

J. will have been working

Bài tập 4 Điền vào chỗ trống

  1. Paula__________________(sleep) all day.
  2. She__________________(not study) .
  3. We__________________ (walk) for two hours.
  4. The baby__________________(cry) .
  5. My friends__________________ (not run) much.
  6. I__________________(travel) for ten days.
  7. They__________________(use) a computer.
  8. You__________________(not learn) English.
  9. It__________________( not rain) all day.
  10. The pupils__________________ (talk) too much

2.2 Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nâng cao

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống

  1. __________________you__________________ me when I arrive? (to wait for)
  2. I__________________ meat for 2 years by next month. (not / to eat)
  3. How long__________________ James__________________ for the exam before he passes it? (to prepare)
  4. They__________________ to Miami for 5 hours by this time tomorrow. (to fly)
  5. By next July, we__________________ for 2 years. (to date)
  6. __________________he __________________an essay for 3 hours when I return? (to write)
  7. .By next Monday, we__________________ each other for over a year. (not / to talk to)
  8. For how long, they__________________ a party by midnight? (to have)
  9. By this time tomorrow, I__________________ for over a week. (to relax)
  10. We__________________ the house for 3 weeks by the time our mother comes home. (not / to clean)
  11. Next month, my parents__________________ together for over 30 years. (to live)
  12. __________________she__________________ for 9 hours when I wake her up? (to sleep)
  13. By 4 am, I__________________ for five hours. (to climb)
  14. They__________________ me for 2 years by next month. (not / to visit)
  15. For how long he__________________ a book when I return? (to read)

Bài tập 2: Điền vào chỗ trống

  1. Ben _________________ weight for three months. (not/lose)
  2. She __________________ books since morning. (read)
  3. He __________________ for two months. (not/travel)
  4. We __________________ for two hours. (sing)
  5. I __________________ an essay for one hour. (not/write)
  6. _____ my mom ____________ food for many years? (cook)
  7. They__________________ a bicycle for two hours. (not/ride)
  8. He __________________ to learn the french language for three years. (try)
  9. She__________________ a job for five years. (not/do)
  10.  ____ I ____________ till 2030? (win)
  11.  We __________________ these formal shirts for three months. (wear)
  12.  She __________________ early in the morning for a week. (wake)
  13.  I __________________ rent for ten months. (not/pay)
  14.  The butterfly __________________ for one hour. (fly)
  15. We __________________ chess for two hours. (not/play)

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống

1. My mom ________ for two days by the time I see her.

A. has been travelling

B. will have been travelling

C. will has been travelling

2. They’ll be exhausted by dinner. They will have been _____ hockey for seven hours.

A. playing

B. played

C. play

3. Will you ________ here for ten years by the time of the Christmas party?

A. have been worked

B. have to work

C. have been working

4. It’s a 24-hour relay. They’ll only have been ________ for half the time by 6pm.

A. ran

B. run

C. running

5. We ________ been waiting long.

A, will not have

B. have not will

C. will have not

6. I ________ working for two years.

A. willn’t have been

B. won’t have been

C. not have been

7. Won’t they ________ travelling for two weeks by then?

A. have been

B. had been

C. has been

8. The teachers will ________ for a month by the time the deal is made.

A. have been striking

B. will strike

C. will be striking

9. The films run all night. We ________ movies for six hours by the time the feature comes on.

A. watched

B. will have been watching

C. will watch

10. She’ll still be groggy. She ________ undergoing surgery for three hours.

A. will has been

B.  will have been

C. will be have

Bài tập 4: Điền vào chỗ trống

  1. By midnight, you__________________ (dance) for 4 hours.
  2. By dinner, she__________________ (cook) the whole afternoon.
  3. He__________________ (work) there for 10 years by 2015.
  4. By next year, I__________________ (study) English for 7 years.
  5. By next week, we__________________ (renovate) for over a month.
  6. In 2012, they__________________ (live) here for 4 years.
  7. Before December, Barbara__________________ (teach) for a year.
  8. By this time tomorrow, I__________________ (do) this exercise for a long time.
  9. Jessica__________________ (help) them for 12 months.
  10. Bob and Sarah__________________ (cook) for 2 hours at 8 o’clock.
  11. Tomorrow at 9 o’clock I__________________ (sleep) for 10 hours.
  12. On Thursday, I__________________ (fix) the car for a whole month!
  13. In 10 minutes, James__________________ (wait) for 2 hours.
  14. They__________________ (stand) for a whole day.
  15. By this time next week, we__________________ (vacation) for a month.

3. Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

3.1 Đáp án bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản

Bài tập 1:

  1. will have been working
  2. will have been playing
  3. will have been walking
  4. will have been cooking
  5.  will have been travelling
  6. will have been working
  7. will have been seeing
  8. will have been living
  9. will have been studying
  10. will have been sleeping

Bài tập 2:

  1. ‘ll have been working
  2. will you have been waiting
  3. won’t have been eating
  4. will she have been planning
  5. Will she have been waiting
  6.  Will he have been playing
  7.  ‘ll have been studying
  8. won’t have been staying
  9. won’t have been walking
  10.  ‘ll have been playing
  11. ‘ll have been looking
  12. won’t have been doing
  13. will you have been working
  14.  Will you have been buying
  15. won’t have been doing
  16. will the children have been sleeping
  17. will he have been training
  18. Will you have been taking
  19. ‘ll have been answering/ will have been answering
  20. Will they have been travelling

Bài tập 3.

1. will have been sleeping 2. will not have been studying/ won’t have been studying 3. will have been walking 

4. will have been crying 5. will not have been running/ won’t have been running 6. will have been travelling 

7. will have been using 8. will not have been learning/ won’t have been learning 9. will not have been raining/ won’t have been raining 10. will have been talking

3.2 Bài tập tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao

Bài tập 1

  1. Will/ have been waiting for
  2. will not have been eating
  3. will/ have been preparing
  4. will have been flying
  5. will have been dating
  6. Will/ have been writing
  7. will not have been talking to
  8. will/ have been having
  9. will have been relaxing
  10. will not have been cleaning
  11. will have been living
  12. Will/ have been sleeping
  13. will have been climbing
  14. will not have been visiting
  15. will/ have been reading

Bài tập 2

  1. Ben won’t have been losing weight for three months.
  2. She will have been reading books since morning.
  3. He won,t have been traveling for two months.
  4. We will have been singing for two hours.
  5. I won’t have been writing an essay for one hour.
  6. will my mom have been cooking food for many years?
  7. They won’t have been riding a bicycle for two hours.
  8. He will have been trying to learn the french language for three years.
  9. She won’t have been doing a job for five years.
  10. will I have been winning till 2030?
  11. We will have been wearing these formal shirts for three months.
  12. She will have been waking early in the morning for a week.
  13. I won’t have been paying rent for ten months.
  14. The butterfly will have been flying for one hour.
  15. We won’t have been playing chess for two hours.

Bài tập 3

1 B 2 A 3 C 4 C 5 A 6 B 7 A 8 A 9 B 10 B

Bài tập 4

1. ill have been dancing 2. will have been cooking 3. will have been cooking 4. will have been studying 5. will have been renovating 6. will have been living 7. will have been teaching 8. will have been doing

9. will have been helping 10. will have been cooking 11. will have been sleeping 12. will have been fixing 13. will have been waiting 14. will have been standing 15. will have been vacationing

Trên đây là tổng hợp các dạng bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn giúp bạn dễ dàng nắm chắc kiến thức thì này. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm địa chỉ học tiếng anh uy tín, hãy liên hệ đến Anh ngữ ETEST qua https://etest.edu.vn/lien-he/ để được tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình nhất. Với đội ngũ giáo viên dày kinh nghiệm và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, hứa hẹn là địa chỉ chất lượng để bạn theo học và nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình.

TỔNG HỢP BÀI TẬP 12 THÌ TRONG TIẾNG ANH

Bài tập thì hiện tại đơn Bài tập thì quá khứ đơn Bài tập thì tương lai đơn
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Bài tập thì tương lai gần
Bài tập thì hiện tại hoàn thành Bài tập thì quá khứ hoàn thành Bài tập thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Bài tập thì quá khứ tiếp diễn Bài tập thì tương lai hoàn thành
Bài tập thì tương lai tiếp diễn

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh ngữ ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh ngữ ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh ngữ ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Leave a Reply

Your email address will not be published.