Là một trong những trường Đại học nghiên cứu công lập hàng đầu của Mỹ, Colorado State University cung cấp các chương trình cấp bằng được công nhận toàn quốc cũng như quốc tế đi kèm với các cơ hội học tập dựa trên trải nghiệm thực tế. Bạn sẽ được học tập tại khu học xá được hỗ trợ tối đa và tận hưởng một môi trường sống an toàn, vật giá phải chăng ở thành phố Fort Collins (bang Colorado), nơi nhiều năm liền luôn được xếp hạng cao trong số những nơi tốt nhất để sinh sống của Mỹ.
Xếp hạng #2 Best State for Jobs – Bang có nhiều cơ hội việc làm nhất của Mỹ(U.S. News & World Report 2017)
#44 các trường công lập đào tạo Kinh doanh bậc cử nhân tốt nhất của Mỹ (U.S. News & World Report 2017)
Thông tin cơ bản Colorado State University
- Năm thành lập: 1870
- Số lượng sinh viên: 28.297
- SV quốc tế: 2.000
- Đến từ: 110 quốc gia
- Chương trình đào tạo Cử nhân: 72
- Chương trình đào tạo Thạc sĩ/Tiến sĩ: 127
- Diện tích khu học xá: 495 ha
- Quỹ đầu tư nghiên cứu: 332 triệu USD
Tại sao chọn học tại Colorado State University?
- Xếp hạng #58 các trường ĐH công lập hàng đầu của Mỹ (theo S. News & World Report 2018)
- Một trong 81 trường ĐH công lập đạt được Hạng 1 của Tổ chức Carnegie về các Hoạt động Nghiên cứu cấp cao (Carnegie Classification of Institutions of Higher Education)
- Xếp hạng #2 tại Mỹ về sự hài lòng của SV quốc tế dựa trên trải nghiệm giáo dục (International Student Barometer)
- Được Forbes Magazine công nhận là một trong số các trường ĐH mang tính khởi nghiệp nhất của Mỹ năm 2014
- 84% SV của CSU tìm được việc làm liên quan chặt chẽ đến ngành học của mình
Vài nét về thành phố Fort Collins
- Xếp hạng #6 trong số các Trung tâm Kĩ thuật tiên tiến nhất của Mỹ (theo NerdWallet 2015)·
- Là thành phố xếp hạng #1 về sự hài lòng và #3 về mức độ hạnh phúc và lành mạnh tại Mỹ (Gallup-Healthways Survey 2014)
- Fort Collins cách Denver – thành phố lớn nhất của bang Colorado, một giờ đi xe
- Nơi có hơn 300 ngày nắng ấm quanh năm, 90 công viên và khu bảo tồn thiên nhiên cùng 450km đường mòn
- Di chuyển bằng xe đạp quanh thành phố dễ dàng cùng các chuyến xe buýt miễn phí vào thành phố và quanh khu học xá
Điều kiện tuyển sinh Chương trình Đại học
Nhập học trực tiếp | 1 hoặc 2 học kì | 2 hoặc 3 học kì | 3 hoặc 4 học kì | |
CSU | · Tốt nghiệp THPT
· ĐTB 3.0/4.0 tương đương 7.0/10 · Hoàn thành những môn học chính · Có điểm ACT hoặc SAT |
· Tốt nghiệp THPT
· ĐTB 2.3/4.0 tương đương 6.3/10 |
· Tốt nghiệp THPT
· ĐTB 2.3/4.0 tương đương 6.3/10 |
· Tốt nghiệp THPT
· ĐTB 2.3/4.0 tương đương 6.3/10 |
· TOEFL iBT 79 hoặc
· IELTS 6.5 hoặc · PTEA 53 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 3 với tối thiểu đạt 85% tất cả các học phần có chấm điểm |
· TOEFL iBT 75-79 hoặc
· IELTS 6.0-6.5 hoặc · PTEA 50-53 hoặc · Password điểm chung 7 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 3 với tối thiểu đạt 80% tất cả các học phần.
|
· TOEFL iBT 60 hoặc
· IELTS 5.5 hoặc · PTEA 44 hoặc · Password điểm chung 6 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 3 với tối thiểu đạt 75% tất cả các học phần. |
· TOEFL iBT 50 hoặc
· IELTS 5.0 hoặc · PTEA 40 hoặc · Password điểm chung 5 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 2 với tối thiểu đạt 75% tất cả các học phần. |
Điều kiện tuyển sinh Chương trình Thạc sỹ
Nhập học trực tiếp | 1 học kì | 2 học kì | 3 học kì/khoá bắc cầu | |
CSU | · Bằng cử nhân Đại học 4 năm
· ĐTB 3.0/4.0 tương đương 7.0/10 · Thư xin nhập học · 3 thư giới thiệu |
· Bằng cử nhân Đại học 4 năm
· ĐTB 2.75/4.0 tương đương 6.75/10 |
· Bằng cử nhân Đại học 4 năm
· ĐTB 2.75/4.0 tương đương 6.75/10 |
Không có |
· Điểm GRE hoặc GMAT, tùy theo chương trình yêu cầu
· TOEFL iBT 79+ hoặc · IELTS 6.5+ hoặc · PTEA 53+ |
· TOEFL iBT 75-86 hoặc
· IELTS 6.5 hoặc · PTEA 50-58 hoặc · Password điểm chung 7 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 3 với tối thiểu 85% tất cả các học phần |
· TOEFL iBT 70-76 hoặc
· IELTS 6.0 hoặc · PTEA 48-51 hoặc · Password điểm chung 6.5 hoặc · Hoàn thành AE cấp độ 3 với tối thiểu 75% tất cả các học phần |
Không có |
Chi phí Du học Colorado State University
Năm 1 Quốc tế | Chuyển tiếp cử nhân | Nhập học Cử nhân trực tiếp | Chuyển tiếp Thạc sỹ | Nhập học Thạc sỹ trực tiếp | Anh ngữ học thuật | |
Colorado State University | $32,670 | $32,670 | $30,510
(30 tín chỉ: 15 tín chỉ/ học kỳ) |
$30,130 | $27,900
(18 tín chỉ: 9 tín chỉ/ học kỳ) |
$8,700 |