SAT Math Formulas – The “secret” formula to help you get a high score on SAT Math

Exam Sat Math Formulas không chỉ kiểm tra kiến thức lý thuyết mà còn đánh giá khả năng áp dụng công thức vào thực tiễn. Việc nắm vững những công thức “bí mật” sẽ giúp bạn giải bài nhanh hơn, chính xác hơn và tăng đáng kể tốc độ làm bài. Bài viết được ETEST English for Study Abroad chia sẻ dưới đây sẽ tổng hợp đầy đủ các công thức cần thiết để bạn tự tin chinh phục phần thi SAT.

IELTS TEST SAT TEST
Course Consulting

SAT Math formulas of Heart of Algebra (Công thức của Đại số)

Ước số (Factors)

  • Khái niệm: Một số là ước số của một số khác nếu số đó chia hết cho số này mà không có dư.
  • Cách nhận diện: Bạn chỉ cần chia số lớn cho số nhỏ, nếu chia hết thì số nhỏ là ước số của số lớn.

For example:

  • Ước số của 57 là: 1, 3, 19, và 57.

Trong đó: 57 chia hết cho 1, 3, 19, và chính nó (57) mà không có dư.

Bội số (Multiples)

  • Khái niệm: Một số là bội số của một số khác nếu kết quả của việc nhân số này với một số nguyên bất kỳ.
  • Cách nhận diện: Bạn chỉ cần nhân số đó với các số nguyên (1, 2, 3, …) để tìm ra bội số của nó.

For example:

  • Bội số của 57 là: 57, 114, 171, 228, 285…

Trong đó: Bạn có thể nhân 57 với các số nguyên: 57 x 1 = 57, 57 x 2 = 114, 57 x 3 = 171, và cứ tiếp tục như vậy.
Công thức khoảng cách (Distance Formula)

Công thức này dùng để tính đoạn thẳng giữa hai điểm trong hệ tọa độ vuông góc. Đó là cách sử dụng định lý Pytago để tính khoảng cách.

Công thức:

Công thức khoảng cách
Công thức khoảng cách

In there:

  • d: Khoảng cách giữa hai điểm.
  • x1, y1: Tọa độ điểm đầu tiên.
  • x2, y2: Tọa độ điểm thứ hai.

For example: Nếu một điểm có tọa độ (1, 2) và một điểm khác có tọa độ (4, 6), bạn có thể thay vào công thức và tính toán để tìm khoảng cách.

Phương trình tuyến tính (Linear Equation)

Phương trình tuyến tính là một phương trình có dạng y = mx + b, trong đó m là độ dốc và b là giá trị của y khi x = 0 (tung độ gốc).
Công thức:

y=mx+by = mx + by=mx+b

  • m: Độ dốc (slope) của đường thẳng.
  • b: Hằng số (y-intercept).
  • x: Biến độc lập.

For example:

  • Phương trình y=2x−6y = 2x – 6y=2x−6:
    • m = 2: Đường thẳng có độ dốc 2, tức là với mỗi đơn vị x, y tăng lên 2.
    • b = -6: Giao điểm với trục tung (y = -6).

Nhân hai đa thức (Multiplying Polynomials)

Để nhân hai đa thức, bạn nhân từng hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia và cộng các kết quả lại với nhau.

Công thức:

Nhân hai đa thức
Nhân hai đa thức

Hằng đẳng thức đáng nhớ (Special Products)

Các hằng đẳng thức này giúp bạn nhân nhanh các biểu thức mà không phải mở rộng từng bước.

Hằng đẳng thức đáng nhớ
Hằng đẳng thức đáng nhớ

Giá trị tuyệt đối (Absolute Value)

Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ số đó đến 0 trên trục số. Nó luôn luôn cho kết quả là số dương hoặc bằng 0.

Công thức:

Giá trị tuyệt đối
Giá trị tuyệt đối

For example:

  • ∣3∣=3|3| = 3∣3∣=3
  • ∣−3∣=3|-3| = 3∣−3∣=3

Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn (Systems of Equations)

Đây là hệ phương trình có hai phương trình và hai ẩn số. Mục tiêu là tìm giá trị của các ẩn số này.

Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn

Phương trình bậc hai (Quadratic Equation)

Đây là phương trình có dạng ax2+bx+c=0 và có thể có 2 nghiệm, 1 nghiệm hoặc vô nghiệm tùy thuộc vào định lý bậc hai.

Công thức nghiệm:

Công thức nghiệm
Công thức nghiệm

SAT Math of Problem Solving and Data Analysis (Công thức của phần Xác suất thống kê)

Trung bình cộng (Arithmetic Mean)

Trung bình cộng
Trung bình cộng

In there:

  • aˉ: giá trị trung bình cộng
  • a1,a2,…,ana: các số hạng
  • N: số lượng các số hạng

Note: Phân biệt giữa trung bình cộng (mean) và trung vị (median).

  • Trung vị là số nằm giữa của một dãy số đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
  • Nếu có 2 số ở giữa, trung vị = trung bình cộng của 2 số đó.

Tốc độ trung bình (Average Speed)

Tốc độ trung bình = Tổng quãng đường : Tổng thời gian 

Áp dụng khi: Vật chuyển động qua nhiều đoạn đường với tốc độ khác nhau, ta tính tổng quãng đường và tổng thời gian để tìm tốc độ trung bình.

Xác suất (Probability)

Xác suất
Xác suất

Note:

  • Xác suất luôn nằm trong khoảng từ 0 đến 1
  • Xác suất = 1 → sự kiện chắc chắn xảy ra
  • Xác suất = 0 → sự kiện chắc chắn không xảy ra

Phần trăm (Percentages)

Phần trăm
Phần trăm

Lãi suất đơn (Simple Interest)

A=P×r×t

In there:

  • A: số tiền lãi thu được
  • P: số vốn ban đầu
  • r: lãi suất hằng năm (dưới dạng thập phân)
  • t: thời gian (năm)

Lãi suất kép (Compound Interest)

Lãi suất kép
Lãi suất kép

In there:

  • A: số tiền cuối cùng sau thời gian tích lũy
  • P: số vốn ban đầu
  • r: lãi suất hằng năm (dưới dạng thập phân)
  • n: số lần tính lãi trong một năm
  • t: số năm

For example: Nếu lãi được tính theo quý → n=4n = 4n=4; theo tháng → n=12n = 12n=12

SAT Math of Additional Topics in Math (Công thức của phần Hình học, Lượng giác, ..)

Công thức phần hình học 

Hình tròn

  • Chu vi của một vòng tròn (Circumference of a Circle)

C=2πr

Trong đó r là bán kính.

  • Diện tích hình tròn (Area of a Circle)
Diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn
  • Độ dài cung tròn (Length of an arc)
Độ dài cung tròn
Độ dài cung tròn

Diện tích của một phần hình cung (Area of an arc sector)

Diện tích của một phần hình cung
Diện tích của một phần hình cung

Diện tích hình chữ nhật (Area of a Rectangle)

A=l.w

Trong đó l là chiều dài, w là chiều rộng.

Diện tích hình tam giác (Area of a Triangle)

Diện tích hình tam giác
Diện tích hình tam giác

In there:

  • A: diện tích hình tam giác
  • b: chiều dài cạnh đáy tam giác
  • h: chiều cao tam giác.

Định lý Pythagoras (Py-ta-go) (The Pythagorean Theorem) Tam giác vuông đặc biệt 

Định lý Pythagoras (Py-ta-go)
Định lý Pythagoras (Py-ta-go)

Trong đó a,b là hai cạnh góc vuông, c là cạnh huyền.

Tam giác vuông đặc biệt:

Tam giác vuông đặc biệt:
Tam giác vuông đặc biệt:

Thể tích của hình hộp chữ nhật (Volume of a Rectangular Solid)

Thể tích của hình hộp chữ nhật
Thể tích của hình hộp chữ nhật

In there:

  • V: thể tích hình hộp chữ nhật
  • l: chiều dài của một trong các cạnh
  • w: chiều rộng của một trong các cạnh
  • h: chiều cao của hình hộp.

Thể tích của hình trụ (Volume of a Cylinder)

Thể tích của hình trụ
Thể tích của hình trụ

In there:

  • V: thể tích hình trụ
  • π: số pi
  • r: bán kính của bề mặt tròn hình trụ.
  • h: chiều cao hình trụ.

Thể tích của hình cầu (Volume of a Sphere)

Thể tích của hình cầu
Thể tích của hình cầu

In there:

  • V: thể tích hình cầu
  • π: số pi
  • r: bán kính hình cầu.

Thể tích của hình nón (Volume of a Cone)

Thể tích của hình nón
Thể tích của hình nón

In there:

  • V: thể tích hình nón
  • π: số pi
  • r: bán kính bề mặt tròn của hình nón
  • h: chiều cao phần nhọn của hình nón (đo từ trung tâm của phần tròn của hình nón).

Thể tích của hình chóp (Volume of a Pyramid)

Thể tích của hình chóp
Thể tích của hình chóp

In there:

  • V: thể tích hình chóp
  • l: chiều dài của đáy
  • w: chiều rộng của đáy
  • h: chiều cao hình chóp (đo từ trung tâm của phần hình chữ nhật của hình chóp).

Công thức phần lượng giác

Lượng giác trong tam giác vuông (Right Triangle Trigonometry)

Trong tam giác vuông có chứa góc A, các cạnh được đặt tên như sau:

  • Cạnh huyền là cạnh đối diện với góc vuông, là cạnh dài nhất của tam giác vuông.
  • Cạnh đối là cạnh đối diện với góc A.
  • Cạnh kề là cạnh nối giữa góc A và góc vuông.

In there:

Sin = cạnh đối chia cạnh huyền

Cos = cạnh kề chia cạnh huyền

Tan = cạnh đối chia cạnh kề

Cotan = cạnh kề chia cạnh đối

Công thức lượng giác (Trigonometric Identities)

Một số công thức cơ bản cần ghi nhớ:

Công thức lượng giác
Công thức lượng giác

Nắm vững SAT Math formulas là nền tảng quan trọng giúp bạn giải nhanh, chính xác và tiết kiệm thời gian trong phần thi Toán SAT. Tuy nhiên, để chinh phục điểm số cao, bạn cần ghi nhớ và biết cách áp dụng chúng linh hoạt trong nhiều dạng đề và tình huống khác nhau. Ngoài ra, nếu bạn đang tìm kiếm một chương trình luyện thi SAT hiệu quả, đặc biệt là muốn củng cố kiến thức Toán học thuật, làm chủ các dạng đề và chiến lược giải nhanh, ETEST English for Study Abroad là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn.

Currently, ETEST English for Study Abroad – Trung tâm luyện thi Digital SAT hàng đầu tại TP.HCM – mang đến cho bạn chương trình SAT test preparation được thiết kế sát với định dạng bài thi mới nhất với những quyền lợi sau:

  • Làm chủ toàn bộ công thức SAT Math trọng tâm và chiến lược giải nhanh.
  • Học cùng giảng viên chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm giảng dạy SAT cho học sinh Việt Nam.
  • Rèn luyện trong lớp học chỉ 6 học viên – tối ưu tương tác và cá nhân hóa phương pháp học.
  • Được phụ đạo 1:1 nếu gặp khó khăn, đảm bảo nắm chắc kiến thức cốt lõi.
  • Trải nghiệm phần mềm thi Digital SAT thực tế ngay tại trung tâm – giúp bạn làm quen với SAT test structure official.
  • Tham gia thi thử Digital SAT định kỳ để đánh giá năng lực và điều chỉnh chiến lược học phù hợp.
  • Với lộ trình học được xây dựng riêng theo từng năng lực và mục tiêu, ETEST cam kết giúp bạn cải thiện 150 – 200+ điểm SAT sau mỗi khóa học.

Contact ETEST English for Study Abroad ngay hôm nay qua hotline 093 380 6699 – 093 617 7699 để được tư vấn lộ trình luyện thi chi tiết và đặt lịch thi thử Digital SAT – bước đầu vững chắc cho hành trình chinh phục các trường đại học hàng đầu thế giới!

Sign up for consultation

Rate this article

ETEST ENGLISH FOR STUDY ABROAD

Contact information:

  • Hotline: 0933 80 66 99 (District 3) | 0937 80 66 99 (District 7) | 0936 17 76 99 (Da Nang)
  • ETEST District 3: 3rd Floor, 215 Nam Ky Khoi Nghia, Anh Dang Building, Vo Thi Sau Ward, District 3, HCMC
  • ETEST District 7: 6th Floor, 79 - 81 - 83 Hoang Van Thai, Saigon Bank Building, Tan Phu Ward, District 7, HCMC
  • ETEST Da Nang: No. 9, Road C2, Da Phuoc International Urban Area, Thanh Binh Ward, Hai Chau District, Da Nang City

Explore now: Impressive achievements of ETEST students

Leave a Reply

Your email address will not be published.

Quick consultation


Messenger Chat Messenger Zalo Chat Zalo ETEST Phone 093 380 6699

Sign up for consultation

Please leave your information below for free consultation.