Trước khi chính thức tham dự cuộc thi IELTS, một trong những điều bạn cần phải quan tâm chính là lịch thi của mình. Biết lịch thi sớm sẽ giúp bạn chuẩn bị kỹ càng hơn về tâm lý và các điều kiện để dự thi. Trong bài viết dưới đây, Anh ngữ ETEST sẽ mang đến cho bạn một số thông tin về lịch thi IELTS chính thức năm 2022 từ IDC và BC, cũng như một số điều cần biết trước khi thi.

Nội dung bài viết
1. Lịch thi IELTS 2022 tại IDP Vietnam các tỉnh thành
1.1 Lịch thi IELTS tại IDP miền Bắc
(Dấu * là những ngày có thi cả 2 hình thức Học thuật và Tổng quát)
Tên thành phố/ Tỉnh | Lịch thi IELTS tháng 6 | Lịch thi IELTS tháng 7 | Lịch thi IELTS tháng 8 | Lịch thi IELTS tháng 9 | Lịch thi IELTS tháng 10 | Lịch thi IELTS tháng 11 | Lịch thi IELTS tháng 12 |
TP Hà Nội | Ngày 4, 11*, 16 và 25* | Ngày 7, 9*, 16, 23* | Ngày 6, 11*, 20*, 27 | Ngày 3*, 10, 15, 24* | Ngày 8*, 13, 22, 29* | Ngày 5, 10*, 19*, 26 | Ngày 3*, 8, 10, 17* |
Bắc Giang | Ngày 11 | Ngày 23* | Ngày 11* | Ngày 3* | Ngày 8* | Ngày 19* | Ngày 17* |
Bắc Ninh | Ngày 4 | Ngày 6 | Ngày 10* | ||||
Hạ Long | Ngày 25* | Ngày 16, 23* | Ngày 20*, 27 | Ngày 10, 24* | Ngày 8*, 22 | Ngày 10*, 26 | Ngày 3*, 17 |
Hà Tĩnh | Ngày 11* | Ngày 11* | Ngày 22 | ||||
Hải Dương | Ngày 16 | Ngày 20* | Ngày 15 | Ngày 8* | Ngày 26 | Ngày 8 | |
Hải Phòng | Ngày 11*, 25* | Ngày 7, 9*, 16, 23* | Ngày 6, 11*, 20*, 27 | Ngày 10, 15, 24* | Ngày 8*, 13, 22, 29* | Ngày 5, 10*, 19*, 26 | Ngày 3*, 8, 10, 17* |
Hòa Bình | Ngày 8* | ||||||
Hưng Yên | Ngày 24* | Ngày 17* | |||||
Lạng Sơn | Ngày 4 | Ngày 29* | |||||
Lào Cai | Ngày 27 | ||||||
Nam Định | Ngày 4 | Ngày 29* | Ngày 26 | ||||
Ninh Bình | Ngày 6 | Ngày 5 | |||||
Phú Thọ | Ngày 4 | Ngày 6 | Ngày 5 | ||||
Quảng Bình | Ngày 9* | Ngày 27 | Ngày 10 | Ngày 8* | Ngày 26 | ||
Thái Bình | Ngày 20* | Ngày 29* | Ngày 10 | ||||
Thái Nguyên | Ngày 11* | Ngày 16 | Ngày 6 | Ngày 10 | Ngày 29* | Ngày 10* | Ngày 8 |
Thanh Hóa | Ngày 25 | Ngày 9*, 23* | Ngày 11*, 20* | Ngày 24* | Ngày 22 | Ngày 19* | Ngày 3*, 10 |
Vĩnh Phúc | Ngày 26* | Ngày 27 | Ngày 22 | Ngày 10 |
1.2 Lịch thi IELTS tại IDP miền Trung
Thành phố/ Tỉnh | Lịch thi tháng 6 | Lịch thi tháng 7 | Lịch thi tháng 8 | Lịch thi tháng 9 | Lịch thi tháng 10 | Lịch thi tháng 11 | Lịch thi tháng 12 |
Đà Nẵng | Ngày 4, 11*, 16, 25* | Ngày 7, 9*, 16, 23* | Ngày 6, 11*, 20*, 27 | Ngày 3*, 10, 15, 24* | Ngày 8, 13, 22, 29* | Ngày 5, 10*, 19*, 26 | Ngày 3*, 8, 10, 17* |
Huế | Ngày 11* | Ngày 9* | Ngày 6, 20* | Ngày 24* | Ngày 8* | Ngày 19* | Ngày 3*, 17* |
Quảng Trị | Ngày 20* | Ngày 3 | Ngày 10* | Ngày 10 | |||
Quảng Ngãi | Ngày 25* | Ngày 11* | Ngày 10 | Ngày 29* | Ngày 26 | Ngày 3* | |
Vinh | Ngày 11* | Ngày 9*, 23* | Ngày 11*, 27 | Ngày 10, 24* | Ngày 8*, 22 | Ngày 5, 19* | Ngày 3*, 17* |
1.3 Lịch thi IELTS tại IDP miền Nam
Thành phố/ Tỉnh | Lịch thi tháng 6 | Lịch thi tháng 7 | Lịch thi tháng 8 | Lịch thi tháng 9 | Lịch thi tháng 10 | Lịch thi tháng 11 | Lịch thi tháng 12 |
TP Hồ Chí Minh | Ngày 4, 11*, 16, 25* | Ngày 7, 9*, 16, 23* | Ngày 6, 11*, 20*, 27 | Ngày 3*, 10, 15, 24* | Ngày 8*, 13, 22, 29* | Ngày 5, 10*, 19*, 26 | Ngày 3*, 8, 10, 17* |
Biên Hòa | Ngày 4 | Ngày 16 | Ngày 27 | Ngày 10 | Ngày 29* | Ngày 26 | Ngày 10 |
Bình Dương | Ngày 25* | Ngày 16 | Ngày 20* | Ngày 24* | Ngày 29* | Ngày 26 | Ngày 25* |
Bình Thuận | Ngày 20* | Ngày 17* | |||||
Cần Thơ | Ngày 11*, 25 | Ngày 9*, 23* | Ngày 6, 20* | Ngày 10, 24* | Ngày 8*, 22 | Ngày 5, 19* | Ngày 3*, 17* |
Đồng Tháp | Ngày 11* | Ngày 5 | |||||
Gia Lai | Ngày 4 | Ngày 27 | Ngày 26 | ||||
Nha Trang | Ngày 9* | Ngày 6 | Ngày 10 | Ngày 8* | Ngày 5 | Ngày 3* | |
Tiền Giang | Ngày 23 | ||||||
Vũng Tàu | Ngày 11* | Ngày 3*, 17 | Ngày 11*, 27 | Ngày 24* | Ngày 29* | Ngày 19* | Ngày 17* |
2. Lịch thi IELTS 2022 tại British Council
2.1 Lịch thi IELTS British Council tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Lịch thi | Ngày |
Tháng 6/2022 | Các ngày 04, 11*, 16, 25* |
Tháng 7/2022 | Các ngày 07, 09*, 16, 23* |
Tháng 8/2022 | Các ngày 06, 11*, 20*, 27 |
Tháng 9/2022 | Các ngày 03, 10*, 15, 24* |
Tháng 10/2022 | Các ngày 08, 13*, 22, 29* |
Tháng 11/2022 | Các ngày 05, 10*, 19, 26* |
Tháng 12/2022 | Các ngày 03*, 08, 10, 17* |
2.2 Lịch thi IELTS British Council tại các tỉnh thành khác
Bạn có thể tham khảo lịch thi IELTS British Council tại các tỉnh thành khác ngay tại đây.
3. Lệ phí thi IELTS
Lệ phí thi IELTS vẫn được giữ nguyên là 4.750.000đ cho 1 lần thi. Dưới đây là chi phí cụ thể cho từng hình thức thi ở năm 2022:
- Thời gian áp dụng: Từ ngày 1/2/2022 đến hết ngày 31/12/2022
- Lưu ý: Chi phí VAT sẽ có sự cập nhật nếu có thay đổi từ phía chính Phủ
Hình thức thi IELTS | Lệ phí thi IELTS tại BC | Lệ phí thi IELTS tại IDP |
Thi IELTS trên giấy (Học thuật và tổng quát) | 4,664,000 VND/ 1 lần | 4,664,000 VND/ 1 lần |
Thi IELTS trực tuyến trên máy tính | 4,664,000 VND/ 1 lần | 4,664,000 VND/ 1 lần |
Thi IELTS UKVI | 5.252.000 VNĐ/ 1 lần | 5.252.000 VNĐ/ 1 lần |
Thi IELTS Life Skills | 4.414.000 VNĐ/ 1 lần | 4.414.000 VNĐ/ 1 lần |
4. Đăng ký thi IELTS ở đâu?
Hiện nay, Anh ngữ ETEST đã trở thành đối tác của cả BC và IDP. Do đó, bạn có thể dễ dàng đăng ký thi IELTS khi đến Anh ngữ ETEST. Hãy đăng ký trước khi tham gia thi ít nhất 2 tháng để đảm bảo còn đủ chỗ.
Bên cạnh đó, các bạn ở xa cũng có thể đăng ký bằng trực tuyến hoặc trực tiếp thông qua văn phòng đại diện của IDP và BC.

5. Cần chuẩn bị gì khi thi chứng chỉ IELTS?
Bên cạnh việc tìm hiểu lịch thi IELTS., bạn cũng cần quan tâm đến các dụng cụ phải chuẩn bị trước khi tham gia kỳ thi chính thức. Cụ thể:
5.1 Đồ dùng và các giấy tờ cần thiết
Các loại giấy tờ và đồ dùng cần phải mang theo khi tham gia thi IELTS bao gồm:
- Căn cước công dân (hoặc chứng minh nhân dân) nếu bạn là thí sinh Việt Nam và hộ chiếu đối với thí sinh ngoại quốc.
- Giấy thông báo dự thi
- Bút chì và tẩy
Bài thi IELTS sẽ được làm hoàn toàn bằng bút chì. Tuy nhiên, bạn cũng không cần phải đem theo hai vật dụng như bút hay tẩy vì thông thường, hội đồng thi sẽ phát riêng cho bạn.

Các vật dụng khác như điện thoại, máy nghe nhạc hay các thiết bị điện tử… không được phép mang vào phòng thi. Đừng mang theo quá nhiều đồ, hãy chỉ cầm theo những vật dụng thật sự cần thiết.
5.2 Đến địa điểm thi đúng giờ
Bạn nên đến sớm hơn so với giờ thi tối thiểu là 30 phút để có thời gian chuẩn bị kỹ càng. Ngoài ra, đừng quên check thật kỹ địa điểm thi trên giấy báo, vì rất có thể nơi bạn đăng ký và nơi tham gia thi sẽ là 2 địa điểm khác biệt.
5.3 Tâm thế tự tin, thoải mái
Tâm lý là một trong những yếu tố tác động rất nhiều đến kỳ thi. Do đó, hãy chuẩn bị cho mình tâm thế thật tự tin, thoải mái bằng cách nghỉ ngơi, đi ngủ sớm vào trước hôm thi. Bên cạnh đó, trang phục đơn giản, thoải mái nhưng vẫn đảm bảo tính lịch sự sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Có thể hữu ích với bạn: Khóa học IELTS – Chi phí tốt – Cam kết điểm đầu ra

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh ngữ ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh ngữ ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh ngữ ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)
IELTS test schedule is very useful for me in order to be able to prepare materials to take the test
Cảm ơn bài viết lịch thi ielts rất chi tiết