Anh Ngữ Du Học ETEST > Kiến thức > Từ vựng IELTS > 300+ tên Tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa và độc đáo nhất

300+ tên Tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa và độc đáo nhất

Bạn đang tìm kiếm một cái tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé yêu? Bài viết này Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ tổng hợp hơn 300 cái tên Tiếng Anh hay độc đáo, phù hợp với cả bé trai và bé gái. Xem ngay để chọn được cái tên ưng ý nhất nhé!

tên tiếng anh hay
300+ tên Tiếng Anh hay cho cả nam và nữ ý nghĩa và độc đáo nhất

Tại sao nên đặt tên Tiếng Anh hay?

Một cái tên tiếng Anh không chỉ mang lại ấn tượng tốt mà còn giúp bạn giao tiếp hiệu quả với người nước ngoài. Khi bạn sở hữu tên tiếng Anh chuẩn, bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và sự tôn trọng đối với đối tác quốc tế. Đặc biệt:

  • Đối với người đi làm

Có tên tiếng Anh ấn tượng giúp bạn nổi bật trong mắt nhà tuyển dụng cũng như khẳng định sự chuyên nghiệp của bạn. Nó không chỉ làm tăng giá trị cá nhân mà còn thể hiện sự tôn trọng đối với doanh nghiệp mà bạn ứng tuyển.

  • Đối với du học sinh

Tên tiếng Anh giúp bạn dễ dàng hòa nhập khi sinh sống ở nước ngoài. Một cái tên ấn tượng sẽ giúp bạn thuận lợi hơn trong việc giao tiếp và tìm kiếm cơ hội việc làm với mức lương ổn định hơn.

Ngoài ra, tên tiếng Anh không chỉ hữu ích trong công việc hay học tập mà còn trong các tương tác hàng ngày. Đặc biệt, trong thời đại số, một cái tên tiếng Anh độc đáo sẽ giúp bạn nổi bật trên các nền tảng mạng xã hội.

tên tiếng anh hay
Tại sao nên đặt tên Tiếng Anh hay?

Cấu trúc tên tiếng Anh hay

Khác với tiếng Việt, cách đặt tên trong tiếng Anh có những quy tắc và cấu trúc riêng. Tên tiếng Anh thường bao gồm ba phần chính: tên riêng (first name), tên đệm (middle name) và tên họ (last name).

tên tiếng anh hay
Cấu trúc tên tiếng Anh hay

First name (Tên riêng)

Theo từ điển Cambridge, “first name” là tên được đặt khi bạn sinh ra, đứng trước họ. Trong tiếng Việt, đây là tên riêng, thường được dùng để xưng hô. Tên riêng thường được lựa chọn dựa trên sở thích cá nhân, ý nghĩa đặc biệt hoặc truyền thống gia đình.

Middle name (Tên đệm)

Không phải ai cũng có tên đệm. Tên đệm nằm giữa tên riêng và tên họ, có thể được đặt theo tên của người thân, địa danh hoặc sự kiện quan trọng. Trong giao tiếp hàng ngày, tên đệm thường không được sử dụng nên bạn có thể bỏ qua phần này.

Last name (Tên họ)

Last name, hay family name, chính là họ trong tiếng Việt. Khi chọn tên tiếng Anh, bạn có thể giữ nguyên họ tiếng Việt như “Nguyen”, “Le”, “Tran”. Tên họ thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng hoặc khi giao tiếp với người lạ.

Một số tên tiếng Anh phổ biến cho người Việt:

  • Nữ: Anna, Iris, Julia, Clover, Sandra, Bianca, Meryl, Carla, Kate, Erica.
  • Nam: Isaac, David, Bruno, Olive, Bill, Kai, Karl, Luke, Kelvin, Allen.

Tổng hợp tên tiếng Anh hay dành cho nữ

Dưới đây là bảng tổng hợp một số tên tiếng Anh phổ biến cho nữ, kèm theo ý nghĩa để bạn dễ dàng lựa chọn.

Tên tiếng Anh theo màu sắc 

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Alani Màu cam, như trong trái cây Hawai Alana, Ailani, Alanis, ‘Alani,
Amber Màu đá quý hổ phách Arabic Ambre, Ambur, Aamber
Amethyst thạch anh tím Greek Amathyst, Amethyste
Beryl Đá quý màu lục nhạt Greek, Latin Beril, Beryll, Beryle
Bianca Màu trắng Italian Biancha, Biankah, Bianka
Crystal Pha lê, thuỷ tinh Greek, Latin Christal, Kristell, Krystal, Krystle, Kristol, Krystol, Cristal, Chrystal, Crystall, Kristal,
Emerald Ngọc lục bảo Greek Esmeralda, Emeraude
Fiona Màu trắng hoặc thể hiện sự công bằng Gaelic Fyona, Fianna, Fiana, Fionna, Fionah, Finola
Giada Ngọc bích Italian Giadda, Jayda, Jiada
Gwen Màu trắng Welsh Gwendolyne, Gwendolyn, Gwendolen, Gwyneth, Guinevere, Jennifer
Heather Hỗn hợp màu xám với các đốm màu khác như màu hồng tím English Heathar, Heathe, Hether, Heath
Iris Màu cầu vồng Greek Irys, Iriss, Iryss, Irus, Ires
Ivory Màu trắng English Ivorie, Ivrie,Ivori, Ivoree
Ivy Màu xanh đậm với một chút xanh lam, lục lam hoặc xanh mòng két, giống như cây nho Old English Ivie, Ivi, Ivee
Jade Màu ngọc bích Spanish Jada, Jayden, Jayde, Jaide.

Tên tiếng Anh theo đạo cơ đốc giáo (Christian)

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Kezia Nghĩa là “cây cassia”, được biết đến với sức mạnh, độ bền bỉ và khả năng phục hồi Hebrew Ketziah, Keziah, Kasia, Keshia, Keisha, Keshea
Mia mang nghĩa “vẻ đẹp” và “được yêu” Hebrew Mary và Maria.
Noa Noa là một trong năm người con gái của Zelophehad. Hebrew Noah, Nowah, Knoa, Nowa
Salome Hoà bình Hebrew Salomea, Salomee
Shiloh Một là “món quà từ Chúa” và hai là “quà bình an” Hebrew Shilo, Shyloh, Shilow

Tên tiếng Anh theo kinh thánh (Biblical)

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Chloe sự sống sinh sôi, nảy nở Greek Cloe, Chloie, Chloë, Cloie, Cloey, Kloe, Khloe, Khloé, Khloey
Lily sự tinh khiết
Willow duyên dáng
Anna Ân huệ, ân sủng Hebrew Annika, Ana, Ann, Anne, Annette, Hannah , Ona
Delilah tận tuỵ Hebrew Delila, Dalilah
Julia tuổi trẻ, chúa trời
Ezra người trợ giúp Hebrew Esdras, Ezras, Ezri
Grace lòng biết ơn
Martha quý cô Aramaic Marta
Hannah Theo Kinh thánh, cái tên Hannah gắn liền với “ưu ái” và “ân sủng”
Eve Người ban sự sống Hebrew Eva, Eave, Evie, Ava
Abigail giỏi giang và xinh đẹp Hebrew Abby, Abbie, Gail, Abbigail, Abigal,
Sarah công chúa Hebrew Sara, Sally, Sallie, Sarai, Sadie
Rachel mềm mại, đáng yêu Hebrew Rachele, Rahel, Rae, Rachael, Racheal, Rachelle
Naomi sự hài lòng, biết ơn Hebrew Noemi, Naomie, Noemie
Priscilla một tâm hồn thông thái Latin Prisca, Cece, Cissy, Priska, Priscille, Scilla
Tabitha có nghĩa là “vẻ đẹp” hay “sự duyên dáng” Aramaic Tabatha, Tabby, Tibby
Abigail Niềm vui của cha tôi Hebrew Abby, Abbie, Abbigail, Abigal, Gail
Ada Cao quý, hạnh phúc, trang hoàng (tiếng Đức) Hebrew, German Adah, Aada

Tên tiếng Anh ý nghĩa về các loài hoa, cây cối

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Alyssum Cây che phủ mặt đất Greek Alyssa, Alissa
Amaryllis Lấp lánh Greek
Azalea Mùa khô Greek Azealia, Azálea
Blossom Giống như hoa, nở rộ Old English
Calla Hoa loa kèn, xinh đẹp Greek
Camellia Hoa trà Latin Camilla, Camelia, Camélia
Chrysanta hoa vàng Greek
Cicely Sweet cicely là một loại thảo mộc giống dương xỉ English Cecily, Cecilia
Clementine Dịu dàng; quả cam English Clementina, Tina, Klementina
Clover cỏ ba lá mang ý nghĩa may mắn Old English

Tên tiếng Anh thể hiện sức mạnh, chiến binh

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Adira mạnh mẽ, can đảm, hùng mạnh. Hebrew Adir
Alessia người bảo vệ Greek Alexis, Alexia, Alexina, Alexus
Audrey sức mạnh cao quý Old English Audra, Audrea
Bellatrix nữ chiến binh Latin Bella, bell
Carla chiến binh German Carley, Carlie, Carly, Karlee, Karly
Charlotte quân đội, chiến binh French Charles,
Claudette Ancient Roman Claudius, Claude
Erica hùng mạnh Swedish Eric
Erina anh hùng Greek Irena, Iryna, Irena, Irina
Hera anh hùng, chiến binh Greek

Tên tiếng Anh cho nữ về đại dương, biển cả

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Asherah cô ấy đi trong đại dương Athens
Avisa đại dương
Beryl đá quý màu xanh lục hoặc xanh lam tìm thấy ở dưới đại dương Greek
Derya đại dương Turkish Darya
Doris món quà từ đại dương Greek
Lana bình lặng như mặt nước
Jennifer làn sóng trắng Jen, Jena, Jenelle, Jeni, Jenn, Jenna, Jenni, Jennie
Mira đại dương Latin Meera
Oki Giữa biển cả bao la Finnish
Molly ngôi sao của biển cả Irish Mollie, Pollie, Polly

Tên tiếng Anh theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Alice quý tộc German
Alice Cooper là một ca sĩ nhạc rock người Mỹ nổi tiếng
Alisher ưu tú và cao quý Persian
Alisher Burkhanovich Usmanov là một doanh nhân và nhà tài phiệt người Uzbekistan – Nga
Angelina sứ giả của Chúa Greek Ali, Allie, Ally, Lisha, Alison, Lecia
Jessica giàu có Hebrew Jess, Jessa, Jessi, Jessie, Jessy, Jessye
Jessica Alba, một nữ diễn viên nổi tiếng người Mỹ
Kate tinh khiết hoặc trong sáng French Katey, Katie, Katy, Kaety, Katee
Kate Middleton, Nữ công tước xứ Cambridge và vợ của Hoàng tử Williams
Kristen người theo đạo cơ đốc Danish Christen, Cristen, Kristin, Krysten
Kristen Stewart, một nữ diễn viên kiêm đạo diễn phim người Mỹ nổi tiếng

Tên hay cho nữ có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Aase ngọn núi được bao phủ bởi cây cối, rừng rậm Old Norse
Amadahy suối rừng
Althea cây có khả năng chữa lành
Aranya Khu rừng hào hùng, rộng lớn Thai
Caley trái tim của khu rừng French
Kallie trái tim của khu rừng Kali, Kalie, Karrie
Kim Pháo đài hoàng gia Kimber, Kimmie, Kimmy, Kimbra, Kym
Lynn khu rừng xanh ngọc bích tuyệt đẹp Lynne, Lyndi, Lynna, Lindy, Linnie, Lyn,
Silvana Thần rừng và cây cối Latin American Silas, Silas, Silouanos, Sylvan, Sylvanus

Tổng hợp tên tiếng Anh hay dành cho nam

Dưới đây là bảng tổng hợp một số tên tiếng Anh phổ biến cho nam, kèm theo ý nghĩa để bạn dễ dàng lựa chọn.

Tên tiếng Anh về màu sắc cho nam

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Alba Màu trắng Latinh, La Mã cổ đại Albus, Elba
Blaine Màu vàng Gaelic Blain, Blaan, Blayne, Blayn
Brick Màu đỏ gạch German Bryck, Bricke, Brik
Bruno Màu nâu Bruino,, Brunoh, Broono, Brewno
Fawn Màu nâu nhạt French Fawne, Fawna

Tên tiếng Anh mang ý nghĩa về ngoại hình

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Bowie Tóc vàng Gaelic Beauie, Boey, Bowey, Bowi, Bowy
Boyd Tóc vàng, vàng hoe hoặc sáng Gaelic Boyde, Boid, Boide
Gannon Da trắng hoặc tóc vàng Gaelic Ganon, Gannen
Rowan Tóc đỏ Gaelic Ruadh, Rowanne, Rowen, Roane
Roy Tóc đỏ, màu đỏ Gaelic Roi, Ruadh, Royce

Tên tiếng Anh hay cho nam theo đạo cơ đốc giáo (Christian)

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Ian Chúa rất nhân từ Gaelic Scotland & Jewish
Gabe Chúa là sức mạnh của tôi Hebrew Gabriele, Gabi, Gavril
Ivan Chúa rất nhân từ Russian
Solomon hoà bình Hebrew Sol, Slomo, Salomon, Shalom Sulaiman, Suleiman
Theo món quà của Chúa”
Davis người yêu dấu
Immanuel Chúa ở cùng chúng ta Hebrew
Amal lao động Hebrew
Silas rừng núi, thuộc về rừng núi Latin Silvanus, Silvano, Si

Tên tiếng Anh theo kinh thánh (Biblical)

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Elijah My God is Yahweh Hebrew Ilias, Eli, Eliya, Elias,
Alexander người bảo vệ nhân dân. Greek Al, Aleksander, Alec, Alex, Lex, Xander, Zander
Daniel chúa là công lý Danilo, Dan, Dannie, Danny
Levi hoà thuận Hebrew Lev, Levy
Asher hạnh phúc, được chúc phúc Hebrew Aser, Ashir, Ashyr, Ashor
Josiah sự ủng hộ của chúa
Andrew anh dũng, nam tính Greek Andres, Andreas, Andre, Andy, Drew
Joshua Chúa là sự cứu rỗi Hebrew Josh, Jesus, Yshua
Samuel Chúa đã nghe Hebrew Sam, Ismael, Sammy, Sami, Ismaiel, Ismail, Ishmael
Matthew món quà Hebrew Mathew, Matt, Matthias, Matteo
Mark thiện chiến Latin Marko, Markus, Marc, Marcus
Luke được coi là vị thánh bảo trợ của các bác sĩ, bác sĩ phẫu thuật và sinh viên. English, Greek Lucas, Luc, Luca
James người cai trị mạnh mẽ. English Jaymes, Jay, Jim, Jae, Jimmie, Jimmy
Caleb sự tận tụy với Chúa Chung thủy và hết lòng Kaleb, Cal
Isaac vui vẻ Hebrew Isaak, Issac, Ike, Itzhak, Yitzhak
Darius giàu có
Dante chịu đựng
Aaron Núi cao Hebrew Aron, Arron, Arin
Amos Mạnh mẽ Hebrew Ames, Aymos, Amoss
Benjamin cánh tay phải Hebrew Ben, Benji, Bennie, Benny

Tên tiếng Anh mang ý nghĩa về các loài hoa, cây cối

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Moses Anh hùng trong Kinh thánh khi dẫn dắt dân Israelites ra khỏi Ai Cập và đến Vùng Đất Hứa. Hebrew Mose, Mouses, Moussa, Musa
Noah Nhân vật chính trong câu chuyện con tàu Noah Noach, Nuach, Noe
Abel Trong truyện Queen Esther bravely, người đã hy sinh để cứu chúa trời Hebrew

Tên tiếng Anh theo phong cách vintage

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Archer cung thủ
Athur mạnh mẽ, anh dùng Artur, Artie
Ambrose bất tử Latin Ambrosius, Ambroos, Ambrosios, Ambroise, Ambrosi
Anderson nam tính Andrew
Albert cao quý và sáng lạn German Al, Albie, Bert, Bertie
Bradley rừng rộng English
Bruno màu nâu Old German Bruna, Brunella, Broen
Cassian rỗng Cassianus
Cyrus trẻ, khoẻ Greek Cy, Ciro, Cirino
Carter người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy
Edward người giám hộ giàu có Old English Ed, Eddie, Eddy
Ezra giúp đỡ Hebrew Esdras, Ezras
Ethan vững chắc’ hoặc ‘bền vững’ Hebrew Aithan, Eitan, Eytan
Floyd tóc nâu
Fletcher người bán mũi tên Old French flechier

Tên tiếng Anh cho nam về đại dương, biển cả

Tên Ý nghĩa
Kai đại dương trong xanh
Gali sóng biển
Kaimana sức mạnh của biển cả
Ronan chú hải cẩu
Barun chúa tể của biển cả
Earwyn bạn của biển cả
Dynell người đàn ông của biển cả
Edmar biển cả giàu có
Galron làn sóng của niềm vui
Hector loài cá heo nhỏ

Tên tiếng Anh cho nam dựa theo tên các tỷ phú và người nổi tiếng

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc Cách viết thay thế & Biến thể
Alberto “cao quý” và “sáng chói” Spanish
Alberto Moreno Pérez, một cầu thủ bóng đá nổi tiếng.
Antonio vô giá Spanish
Antonio Banderas là một diễn viên và đạo diễn nổi tiếng người Tây Ban Nha
Bill
Bill Gates, người được coi là một trong những người đàn ông giàu nhất thế giới.
Bernard dũng cảm như một con gấu German
Bernard Anício Caldeira Duarte là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil
Carlos German
Carlos Slim Helu, một nhà tài phiệt người Mexico, người đã từng lọt vào danh sách những người giàu nhất thế giới của Forbes.

Tên hay cho nam có nghĩa về rừng núi và thiên nhiên

Tên Ý nghĩa Nguồn gốc
Alder cây Alder Old English
Aran khu rừng bội thu Thai
Arden khu rừng lớn, thung lũng của đại bàng Jamaica
Boyce người cư trú bên cạnh một khu rừng French
Forester người bảo vệ rừng
Foster Người canh giữ khu rừng Latin American
Fraser người thuộc về khu rừng
Morio cậu bé rừng Japan
Oswald thần rừng English
Rinji khu rừng yên tĩnh Japan

Hy vọng rằng danh sách 300+ tên tiếng Anh hay, độc đáo và ý nghĩa của Anh Ngữ Du Học ETEST đã giúp bạn tìm ra cái tên phù hợp nhất với cá tính của mình. Việc chọn một tên tiếng Anh ý nghĩa không chỉ giúp bạn ghi điểm trong giao tiếp mà còn mở ra nhiều cơ hội trong cuộc sống và công việc.

Nếu bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS, hãy để Anh Ngữ Du Học ETEST đồng hành cùng bạn. Chúng tôi cung cấp khóa học IELTS chất lượng với giáo viên tận tâm, cam kết giúp bạn đạt điểm cao. Từ lớp học nhóm đến các khóa học IELTS 1 kèm 1, đảm bảo bạn sẽ nhận được sự hướng dẫn chuyên sâu, phù hợp với nhu cầu của mình.Đặc biệt.

Anh Ngữ Du Học ETEST còn có khóa học IELTS cấp tốc dành cho những bạn đang có mong muốn học và thi lấy chứng chỉ nhanh.

Hãy liên hệ ngay với Anh Ngữ Du Học ETEST để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Anh!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Website: https://etest.edu.vn/

Có thể bạn quan tâm

Leave a Reply

Your email address will not be published.