Anh Ngữ Du Học ETEST > Kiến thức > IELTS WRITING > Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề 2024

Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề 2024

Chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2 là mục tiêu của không ít thí sinh. Để đạt được điều này, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hiểu được điều đó, Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo chủ đề, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và tự tin chinh phục mọi đề thi.

Từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề

Để chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số chủ đề thường gặp trong bài thi cùng với các từ vựng IELTS liên quan được tổng hợp từ nguồn tài liệu luyện IELTS Writing uy tín:

Từ vựng theo chủ đề Art

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Masterpiece n /ˈmæstərˌpis/ Kiệt tác
Creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvɪti/ Sự sáng tạo
Exhibition n /ˌɛksɪˈbɪʃən/ Triển lãm
Abstract adj /ˈæbˌstrækt/ Trừu tượng
Innovative adj /ˈɪnəˌveɪtɪv/ Đổi mới
Portray v /pɔrˈtreɪ/ Miêu tả

Từ vựng theo chủ đề Business and Money

Từ

Từ loại Phiên âm Nghĩa
Investment n /ɪnˈvɛstmənt/ Đầu tư
Entrepreneur n /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ Doanh nhân
Revenue n /ˈrɛvənjuː/ Doanh thu
Lucrative adj /ˈluːkrətɪv/ Có lợi, sinh lợi
Financial adj /faɪˈnænʃəl/ Thuộc tài chính
Capitalize v /ˈkæpɪtəlaɪz/ Tư bản hóa
Negotiate v /nɪˈɡoʊʃieɪt/ Đàm phán, thương lượng

Từ vựng theo chủ đề Communication and Personality

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Interaction n /ˌɪntərˈækʃən/ Sự tương tác
Perception n /pərˈsɛpʃən/ Tri giác
Persuasive adj /pərˈsweɪsɪv/ Có sức thuyết phục
Articulate adj /ɑːrˈtɪkjʊlət/ Lưu loát, diễn cảm
Charismatic adj /ˌkærɪzˈmætɪk/ Cuốn hút
Convey v /kənˈveɪ/ Truyền đạt
Influence v/n /ˈɪnfluəns/ Ảnh hưởng

Từ vựng theo chủ đề Criminal Justice

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Law enforcement n /ˈlɔ ɪnˈfɔrsmənt/ Sự thi hành luật pháp
Guilty adj /ˈɡɪlti/ Có tội
Innocent adj /ˈɪnəsənt/ Vô tội
Suspicious adj /səˈspɪʃəs/ Đáng ngờ, khả nghi
Investigate v /ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/ Điều tra
Convict v/n /kənˈvɪkt/ Kết án, tù nhân
Sentence v/n /ˈsɛntəns/ Kết án, hình phạt

Từ vựng theo chủ đề Development

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Progress n /ˈprɒɡres/ Sự tiến triển, phát triển
Growth n /ɡrəʊθ/ Sự phát triển
Advancement n /ədˈvɑːnsmənt/ Sự tiến bộ
Innovation n /ˌɪnəˈveɪʃən/ Sự đổi mới
Evolving adj /ɪˈvɒlvɪŋ/ Tiến triển, phát triển

Từ vựng theo chủ đề Economics

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Supply n /səˈplaɪ/ Sự cung cấp
Demand n /dɪˈmænd/ Nhu cầu
Market n /ˈmɑːrkɪt/ Thị trường
Inflation n /ɪnˈfleɪʃən/ Lạm phát
Fiscal adj /ˈfɪskəl/ Thuộc tài chính
Monetary adj /ˈmʌnɪtəri/ Thuộc tiền tệ
Budget n /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách

Từ vựng theo chủ đề Education

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Curriculum n /kəˈrɪkjələm/ Chương trình học
Pedagogy n /ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/ Giáo dục học
Literacy n /ˈlɪtərəsi/ Sự biết chữ
Knowledge n /ˈnɒlɪdʒ/ Kiến thức
Academic adj /ˌækəˈdɛmɪk/ Học thuật
Interactive adj /ˌɪntərˈæktɪv/ Tương tác
Research n/v /rɪˈsɜrtʃ/ Nghiên cứu

Từ vựng theo chủ đề Environment

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Ecosystem n /ˈiːkoʊˌsɪstəm/ Hệ sinh thái
Pollution n /pəˈluːʃən/ Sự ô nhiễm
Conservation n /ˌkɑːnsərˈveɪʃən/ Sự bảo tồn
Biodiversity n /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/ Đa dạng sinh học
Sustainable adj /səˈsteɪnəbl/ Bền vững, bảo vệ được lâu dài
Renewable adj /rɪˈnuːəbl/ Tái tạo, có thể phục hồi
Ecological adj /ˌiːkəˈlɑːdʒɪkəl/ Thuộc sinh thái học
Preserve v /prɪˈzɜrv/ Giữ gìn
Protect v /prəˈtɛkt/ Bảo vệ
Degrade v /dɪˈɡreɪd/ Phá hủy, làm suy yếu

Từ vựng theo chủ đề Family and Children

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Sibling n /ˈsɪblɪŋ/ Anh chị em
Upbringing n /ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/ Sự nuôi dưỡng
Generation n /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ Thế hệ
Supportive adj /səˈpɔrtɪv/ Hỗ trợ, ủng hộ
Bonded adj /ˈbɒndɪd/ Gắn kết
Nurture v /ˈnɜrtʃər/ Nuôi dưỡng
Raise v /reɪz/ Nuôi nấng, dạy dỗ

Từ vựng theo chủ đề Food

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Cuisine n /kwɪˈziːn/ Cách nấu ăn
Ingredient n /ɪnˈɡriːdiənt/ Nguyên liệu
Recipe n /ˈrɛsəpi/ Công thức nấu ăn
Flavor n /ˈfleɪvər/ Hương vị, mùi vị
Delicious adj /dɪˈlɪʃəs/ Ngon, ngon miệng
Nutritious adj /njuːˈtrɪʃəs/ Bổ dưỡng, dinh dưỡng
Taste v/n /teɪst/ Nếm, khẩu vị
Savor v /ˈseɪvər/ Thưởng thức, nếm thử

Từ vựng theo chủ đề Globalization

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Integration n /ˌɪntɪˈɡreɪʃən/ Sự hội nhập
Global market n /ˈɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/ Thị trường toàn cầu
Cultural exchange n /ˈkʌlʧərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ Giao lưu văn hóa
Interdependent adj /ˌɪntərdɪˈpendənt/ Phụ thuộc lẫn nhau
Multinational adj /ˌmʌltiˈnæʃənl/ Đa quốc gia
Adapt v /əˈdæpt/ Thích nghi
Trade v/n /treɪd/ Giao thương, thương mại

Từ vựng theo chủ đề Government Spending

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Budget n /ˈbʌdʒɪt/ Ngân sách
Expenditure n /ɪkˈspɛndɪtʃər/ Chi tiêu
Revenue n /ˈrɛvənjuː/ Doanh thu
Prudent adj /ˈpruːdnt/ Cẩn thận, khôn ngoan
Invest v /ɪnˈvɛst/ Đầu tư
Fund n /fʌnd/ Quỹ

Từ vựng theo chủ đề Health

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Disease n /dɪˈziːz/ Bệnh tật
Nutrition n /njuːˈtrɪʃən/ Dinh dưỡng
Exercise n/v /ˈɛksərsaɪz/ Tập luyện, vận động
Healthy adj /ˈhɛlθi/ Khỏe mạnh
Wholesome adj /ˈhoʊlsəm/ Khỏe mạnh
Fit adj /fɪt/ Phù hợp, khỏe mạnh
Maintain v /meɪnˈteɪn/ Duy trì
Prevent v /prɪˈvɛnt/ Ngăn chặn, phòng ngừa

Từ vựng theo chủ đề Language

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Dialect n /ˈdaɪəˌlɛkt/ Tiếng địa phương
Communication n /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ Sự giao tiếp
Bilingual adj /baɪˈlɪŋɡwəl/ Song ngữ, thạo 2 ngôn ngữ
Fluent adj /ˈfluːənt/ Lưu loát
Multilingual adj /ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/ Thạo nhiều ngôn ngữ
Translate v /trænsˈleɪt/ Dịch

Từ vựng theo chủ đề Media and Advertising

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Advertisement n /ədˈvərtɪsmənt/ Quảng cáo
Campaign n /kæmˈpeɪn/ Chiến dịch
Marketing n /ˈmɑːrkɪtɪŋ/ Tiếp thị
Influential adj /ˌɪnfluˈɛnʃəl/ Có ảnh hưởng
Promote v /prəˈmoʊt/ Quảng bá, thúc đẩy
Broadcast v/n /ˈbrɔːdkæst/ Phát sóng

Từ vựng theo chủ đề Public Transport

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Subway n /ˈsʌbweɪ/ Tàu điện ngầm
Tram n /træm/ Xe điện
Efficient adj /ɪˈfɪʃənt/ Hiệu quả
Convenient adj /kənˈviːniənt/ Thuận tiện, tiện lợi
Reliable adj /rɪˈlaɪəbl/ Đáng tin cậy
Commute v/n /kəˈmjuːt/ Đi làm, di chuyển
Transport v/n /ˈtrænspɔːrt/ Vận chuyển, phương tiện vận tải

Từ vựng theo chủ đề Reading

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Comprehension n /ˌkɒmprɪˈhenʃən/ Sự hiểu biết
Bibliophile n /ˈbɪbliəˌfaɪl/ Người yêu sách
Informative adj /ɪnˈfɔːmətɪv/ Có tính chất thông tin
Devour v /dɪˈvaʊər/ Đọc ngấu nghiến
Skim v /skɪm/ Đọc lướt, đọc qua loa
Peruse v /pəˈruːz/ Đọc kỹ

Từ vựng theo chủ đề Society problems

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Inequality n /ɪnɪˈkwɒləti/ Sự bất bình đẳng
Poverty n /ˈpɒvəti/ Sự nghèo đói
Unemployment n /ˈʌnɪmplɔɪmənt/ Sự thất nghiệp
Discriminatory adj /dɪˈskrɪmɪnətəri/ Có tính phân biệt đối xử
Struggle v/n /ˈstrʌɡəl/ Cuộc chiến đấu, đấu tranh
Aggravate v /ˈæɡrəveɪt/ Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn

Từ vựng theo chủ đề Sport

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Competition n /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/ Cuộc thi, sự cạnh tranh
Athlete n /ˈæθliːt/ Vận động viên
Championship n /ˈtʃæmpiənʃɪp/ Giải vô địch
Competitive adj /kəmˈpetɪtɪv/ Có tính cạnh tranh
Exhilarating adj /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ Sôi động, kích thích
Participate v /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ Tham gia, tham dự
Score v/n /skɔːr/ Ghi điểm, số bàn thắng

Từ vựng theo chủ đề Travel

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Destination n /ˌdɛstəˈneɪʃən/ Điểm đến
Itinerary n /aɪˈtɪnəˌrɛri/ Lịch trình
Exotic adj /ɪɡˈzɒtɪk/ Kỳ lạ
Adventurous adj /ədˈvɛnʧərəs/ Mạo hiểm
Explore v /ɪkˈsplɔːr/ Khám phá
Journey n /ˈdʒɜːrni/ Hành trình

Từ vựng theo chủ đề Water and Oceans

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Wave n /weɪv/ Sóng
Current n /ˈkʌrənt/ Dòng chảy
Salty adj /ˈsɔːlti/ Mặn
Turbulent adj /ˈtɜːrbjələnt/ Hỗn loạn
Vast adj /væst/ Rộng lớn, mênh mông
Flow v/n /floʊ/ Dòng chảy, chảy

Từ vựng theo chủ đề Work

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Career n /kəˈrɪər/ Sự nghiệp, nghề nghiệp
Employment n /ɪmˈplɔɪmənt/ Việc làm
Occupation n /ˌɒkjəˈpeɪʃn/ Nghề nghiệp
Professional adj /prəˈfɛʃənl/ Chuyên nghiệp
Productive adj /prəˈdʌktɪv/ Có năng suất
Achieve v /əˈtʃiːv/ Đạt được

Từ vựng theo chủ đề Equality

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Justice n /ˈdʒʌstɪs/ Sự công bằng
Fairness n /ˈfɛərnəs/ Sự công bằng
Equal adj /ˈiːkwəl/ Bình đẳng
Equitable adj /ˈɛkwɪtəbəl/ Công bằng, công minh
Empower v /ɪmˈpaʊər/ Trao quyền, cho phép
Advocate v/n /ˈædvəkət/ Ủng hộ, người ủng hộ

Từ vựng theo chủ đề Today Phenomenon

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Trend n /trend/ Xu hướng
Phenomenon n /fɪˈnɒmɪnən/ Hiện tượng
Contemporary adj /kənˈtɛmpərəri/ Đương đại, hiện đại
Emerging adj /ɪˈmɜːrdʒɪŋ/ Mới nổi
Transform v /trænsˈfɔːrm/ Biến đổi, chuyển đổi
Impact v/n /ˈɪmpækt/ Ảnh hưởng, tác động

Từ vựng theo chủ đề Advertising

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Promotion n /prəˈmoʊʃən/ Sự quảng bá
Copywriting n /ˈkɒp.iˌraɪ.tɪŋ/ Việc viết quảng cáo
Memorable adj /ˈmemərəbəl/ Dễ nhớ
Catchy adj /ˈkætʃi/ Dễ nhớ, lôi cuốn
Advertise v /ˈædvərˌtaɪz/ Quảng cáo
Convince v /kənˈvɪns/ Thuyết phục

Từ vựng theo chủ đề History and Culture

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Heritage n /ˈherɪtɪdʒ/ Di sản
Tradition n /trəˈdɪʃən/ Truyền thống
Civilization n /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/ Nền văn minh
Historical adj /hɪˈstɔːrɪkəl/ Thuộc về lịch sử
Cultural adj /ˈkʌltʃərəl/ Thuộc văn hóa
Preserve v /prɪˈzɜːrv/ Bảo tồn, giữ gìn
Celebrate v /ˈsɛlɪbreɪt/ Tổ chức, kỷ niệm

Từ vựng theo chủ đề Space Exploration

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Astronaut n /ˈæstrənɔːt/ Phi hành gia
Mission n /ˈmɪʃən/ Nhiệm vụ
Cosmic adj /ˈkɒzmɪk/ Thuộc về vũ trụ
Extraterrestrial adj /ˌekstrətəˈrestrɪəl/ Ngoài trái đất
Discover v /dɪˈskʌvər/ Khám phá, tìm ra
Launch v/n /lɔːntʃ/ Phóng, sự phóng

Từ vựng theo chủ đề Technology

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Gadget n /ˈɡædʒɪt/ Thiết bị, dụng cụ
Artificial Intelligence (AI) n /ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/ Trí tuệ nhân tạo
Software n /ˈsɒftwɛː/ Phần mềm
Digital adj /ˈdɪdʒɪtl/ Kỹ thuật số
Advanced adj /ədˈvɑːnst/ Tiên tiến, tiến bộ
Cutting-edge adj /ˈkʌtɪŋ-ɛdʒ/ Tiên tiến, mới mẻ
Automate v /ˈɔːtəmeɪt/ Tự động hóa
Upgrade v/n /ʌpˈɡreɪd/ Nâng cấp, sự nâng cấp

Từ vựng theo chủ đề Effective Communicate

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Means of communication n /miːnz/ /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ Phương tiện liên lạc
Distinguish /dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/ Phân biệt
There is something to be said for Có một điều gì đó nói cho ai
Needless to say Idioms Không cần phải nói
Express oneself v Thể hiện bản thân
Sign language n Ký hiệu ngôn ngữ

Từ vựng theo chủ đề Lifestyles

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Daily routine n /ˈdeɪli ˈruːtiːn/ Thói quen hàng ngày
Fulfillment n /ˈfʊlˈfɪlmənt/ Thực hiện
Self – expression /ˌselfɪkˈspreʃən/ Tự thể hiện
Risk – taker n /ˈrɪskˌteɪkər/ Chấp nhận rủi ro
Motivate v /ˈmoʊtɪveɪt/ Động viên
Lifetime opportunity n /ˈlaɪftaɪm ˌɑːpəˈtʃuːnɪti/ Cơ hội trọn đời

Từ vựng theo chủ đề The Energy Crisis

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Fossil fuel n /ˈfɑːsɪl ˈfjʊəl/ Nhiên liệu hóa thạch
Greenhouse gas n /ˈɡriːnhaʊs ˌɡæs/ Khí gây hiệu ứng nhà kính
Hybrid n /ˈhaɪbrɪd/ Sự kết hợp, lai tạo
Alternative adj /ɔːlˈtɜːnətɪv/ Thay thế
Eco – friendly adj /ˌiːkoʊˈfrendli/ Thân thiện với môi trường
Renewable energy sources n /rɪˈnjuːəbl ˈenərʤi ˈsɔːrsɪz/ Nguồn năng lượng tái tạo

Từ vựng theo chủ đề Animal Right

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Respect – relevance n /rɪˈspɛkt – ˈrɛlɪvəns/ Tôn trọng – sự liên quan
Animal abuse – forms n /ˈænɪməl əˈbjuːz – ˈfɔːrmz/ Lạm dụng động vật – hình thức
Protection laws n /prəˈtɛkʃən ˈlɔːz/ Luật bảo vệ
Abandonment n /əˈbændənmənt/ Từ bỏ
Shelters n /ˈʃeltərz/ Nơi trú ẩn
Violation of rights n /vaɪəˈleɪʃən əv raɪts/ Vi phạm quyền

Từ vựng theo chủ đề Gender

Từ Từ loại Phiên âm Nghĩa
Stereotype n /ˈstɪəriətaɪp/ Khuôn mẫu, công thức áp đặt lên một người/ một vật
Outdated adj /ˈaʊtˌdeɪtɪd/ Lỗi thời
Barrier n /ˈbæriər/ Rào cản
Sex discrimination n /sɛks disˌkrɪmɪˈneɪʃən/ Phân biệt giới tính
Gender equality n /ˈdʒɛndər iˈkwɑːlɪti/ Bình đẳng giới tính
Social bias n /ˈsoʊʃl ˈbaɪ.əs/ Định kiến xã hội

Những cụm từ nối không thể bỏ qua trong bài viết

Trong tiếng Anh, các cụm từ nối đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp kết nối các ý tưởng, tạo nên sự mạch lạc và logic cho bài viết. Việc sử dụng linh hoạt các cụm từ nối sẽ giúp bạn nâng cao điểm số trong bài thi IELTS Writing Task 2.

Dưới đây là một số cụm từ nối thông dụng được phân chia theo chức năng, kèm theo nghĩa và ví dụ minh họa:

Các cụm từ mở đầu bài viết 

  • Firstly
  • To start with
  • To begin with
  • Initially
  • In the first place
  • First and foremost
  • The first thing to consider.

Ví dụ:

  • Firstly, education plays a crucial role in societal development. (Đầu tiên, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.)
  • To begin with, the government must address environmental issues urgently. (Để bắt đầu, chính phủ cần giải quyết các vấn đề môi trường một cách cấp bách.

Các cụm từ nối đưa ra ý kiến 

  • In my view/opinion
  • From my perspective
  • I strongly/ firmly believe that
  • It seems to me that
  • Personally, I think
  • I am of the opinion that
  • As far as I’m concerned
  • I am convinced that
  • It is evident to me that

Ví dụ:

  • In my view, technology has revolutionized the way we communicate. (Theo quan điểm của tôi, công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.)
  • I firmly believe that computers can lead to several major problems (Tôi tin chắc rằng máy tính có thể gây ra nhiều vấn đề lớn)

Các cụm từ tổng hợp

  • In conclusion
  • To sum up
  • In summary
  • To conclude
  • All in all
  • To summarize
  • In brief
  • To wrap up

Ví dụ:

  • To sum up, globalization has both advantages and disadvantages. (Tóm lại, toàn cầu hóa có cả lợi ích và bất lợi.)
  • In summary, the healthcare system requires immediate attention. (Tóm lại, hệ thống chăm sóc sức khỏe cần sự chú ý ngay lập tức.).

Các cụm từ tương phản

  • However
  • On the other hand
  • Nevertheless
  • Conversely
  • In contrast
  • Nonetheless
  • Despite this
  • Whereas
  • Nonetheless
  • Yet

Ví dụ:

  • Nevertheless, poverty remains a pressing issue in many developing countries. (Tuy nhiên, nghèo đói vẫn là vấn đề cấp bách ở nhiều quốc gia đang phát triển.
  • Whereas some advocate for stricter laws, others emphasize education as the solution. (Trong khi một số người ủng hộ việc có luật pháp nghiêm ngặt, những người khác nhấn mạnh vào việc giáo dục là giải pháp.).

Các cụm từ mở rộng ý

  • Moreover
  • Additionally
  • Furthermore
  • In addition
  • Not only… but also
  • Likewise
  • Besides
  • What’s more
  • Another key point is

Ví dụ:

  • Furthermore, investing in infrastructure can boost economic growth. (Hơn nữa, đầu tư vào cơ sở hạ tầng có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
  • Another key point is the need for cultural preservation alongside modernization. (Một điểm chính khác là sự cần thiết của việc bảo tồn văn hóa song song với việc hiện đại hóa.)
  • Not only does globalization enhance economic opportunities, but it also fosters cultural exchange. (Toàn cầu hóa không chỉ mở ra cơ hội phát triển kinh tế mà còn thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.)

Các cụm từ thể hiện thời gian

  • Simultaneously
  • Concurrently
  • At the same time
  • Meanwhile
  • Concomitantly
  • At once
  • Subsequently

Ví dụ:

  • Subsequently, these policies led to a decline in unemployment rates. (Sau đó, những chính sách này dẫn đến sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.)
  • Meanwhile, efforts to combat climate change must continue globally. (Trong khi đó, các nỗ lực chống biến đổi khí hậu phải tiếp tục được triển khai trên toàn cầu.)

Gợi ý cách học từ vựng IELTS writing task 2 hiệu quả

Nếu bạn cần nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bạn nhất định phải có một lộ trình học IELTS bài bản và khoa học. Dưới đây là một số chiến lược hữu ích dành cho bạn:

Xác định mục tiêu học từ vựng

Bước đầu tiên là xác định mục tiêu học tập cụ thể. Bạn cần xác định loại từ vựng cần thiết (từ vựng chuyên ngành, từ vựng cơ bản, từ vựng theo chủ đề thi, v.v.) và số lượng từ vựng muốn học mỗi ngày. Việc đặt ra mục tiêu rõ ràng sẽ giúp bạn có động lực và theo dõi tiến độ học tập hiệu quả hơn.

từ vựng ielts writing task 2
Xác định mục tiêu học từ vựng

Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh miễn phí và hiệu quả trên điện thoại thông minh như AnkiDroid, Quizlet, Memrise, Duolingo, v.v. Các ứng dụng này cung cấp kho từ vựng phong phú, bài tập ôn tập và theo dõi tiến độ học tập, giúp bạn dễ dàng học từ vựng mọi lúc mọi nơi.

từ vựng ielts writing task 2
Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

Học từ vựng IELTS theo ngữ cảnh sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng và nhớ từ vựng lâu hơn. Hãy tìm kiếm các ví dụ, câu văn hoặc đoạn văn chứa từ vựng cần học, sau đó đặt câu và viết đoạn văn sử dụng từ vựng đó. Việc áp dụng từ vựng vào thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và sử dụng chúng một cách tự tin hơn.

từ vựng ielts writing task 2
Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

Thực hành bằng cách viết và nói

Bạn cũng nên sử dụng từ vựng mới trong việc viết câu, đoạn văn, bài luận ngắn hoặc nhật ký. Ghi chép lại các lỗi phát âm hoặc cách sử dụng từ không chính xác để tự sửa sai. Đọc to các câu đã viết để rèn luyện kỹ năng phát âm và sử dụng từ vựng. Một phương pháp luyện Writing IELTS khác là ghi âm lại bản thân khi đọc và nói các câu chứa từ vựng mới, sau đó nghe lại và so sánh với cách phát âm chuẩn.

từ vựng ielts writing task 2
Thực hành bằng cách viết và nói

Chỉ với 7 bước đơn giản và những mẹo học từ vựng thông minh, chúng tôi sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu IELTS một cách dễ dàng. Đọc ngay ngay những cách học từ vựng IELTS hiệu quả tại Anh Ngữ Du Học ETEST!

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo các chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Writing. Việc học tập và ôn luyện từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ, sử dụng từ vựng một cách hiệu quả và đạt được điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2.

Để nâng cao kỹ năng viết và chinh phục điểm cao trong bài thi tiếng Anh IELTS, hãy tham gia khóa học IELTS uy tín tại Anh Ngữ Du học ETEST. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ETEST cam kết giúp bạn đạt được mục tiêu điểm số mong muốn.

dạy IELTS 1 kèm 1

Liên hệ ngay với Anh Ngữ Du học ETEST để được tư vấn tận tình!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Website: https://etest.edu.vn/

Có thể bạn quan tâm

Leave a Reply

Your email address will not be published.