Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề 2025

Chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2 là mục tiêu của không ít thí sinh. Để đạt được điều này, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hiểu được điều đó, Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo chủ đề, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và tự tin chinh phục mọi đề thi.

Từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề

Để chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số chủ đề thường gặp trong bài thi cùng với các từ vựng IELTS liên quan được tổng hợp từ nguồn tài liệu luyện IELTS Writing uy tín:

Từ vựng theo chủ đề Art

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Masterpiecen/ˈmæstərˌpis/Kiệt tác
Creativityn/ˌkriːeɪˈtɪvɪti/Sự sáng tạo
Exhibitionn/ˌɛksɪˈbɪʃən/Triển lãm
Abstractadj/ˈæbˌstrækt/Trừu tượng
Innovativeadj/ˈɪnəˌveɪtɪv/Đổi mới
Portrayv/pɔrˈtreɪ/Miêu tả

Từ vựng theo chủ đề Business and Money

Từ

Từ loạiPhiên âmNghĩa
Investmentn/ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư
Entrepreneurn/ˌɑːntrəprəˈnɜːr/Doanh nhân
Revenuen/ˈrɛvənjuː/Doanh thu
Lucrativeadj/ˈluːkrətɪv/Có lợi, sinh lợi
Financialadj/faɪˈnænʃəl/Thuộc tài chính
Capitalizev/ˈkæpɪtəlaɪz/Tư bản hóa
Negotiatev/nɪˈɡoʊʃieɪt/Đàm phán, thương lượng

Từ vựng theo chủ đề Communication and Personality

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Interactionn/ˌɪntərˈækʃən/Sự tương tác
Perceptionn/pərˈsɛpʃən/Tri giác
Persuasiveadj/pərˈsweɪsɪv/Có sức thuyết phục
Articulateadj/ɑːrˈtɪkjʊlət/Lưu loát, diễn cảm
Charismaticadj/ˌkærɪzˈmætɪk/Cuốn hút
Conveyv/kənˈveɪ/Truyền đạt
Influencev/n/ˈɪnfluəns/Ảnh hưởng

Từ vựng theo chủ đề Criminal Justice

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Law enforcementn/ˈlɔ ɪnˈfɔrsmənt/Sự thi hành luật pháp
Guiltyadj/ˈɡɪlti/Có tội
Innocentadj/ˈɪnəsənt/Vô tội
Suspiciousadj/səˈspɪʃəs/Đáng ngờ, khả nghi
Investigatev/ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/Điều tra
Convictv/n/kənˈvɪkt/Kết án, tù nhân
Sentencev/n/ˈsɛntəns/Kết án, hình phạt

Từ vựng theo chủ đề Development

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Progressn/ˈprɒɡres/Sự tiến triển, phát triển
Growthn/ɡrəʊθ/Sự phát triển
Advancementn/ədˈvɑːnsmənt/Sự tiến bộ
Innovationn/ˌɪnəˈveɪʃən/Sự đổi mới
Evolvingadj/ɪˈvɒlvɪŋ/Tiến triển, phát triển

Từ vựng theo chủ đề Economics

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Supplyn/səˈplaɪ/Sự cung cấp
Demandn/dɪˈmænd/Nhu cầu
Marketn/ˈmɑːrkɪt/Thị trường
Inflationn/ɪnˈfleɪʃən/Lạm phát
Fiscaladj/ˈfɪskəl/Thuộc tài chính
Monetaryadj/ˈmʌnɪtəri/Thuộc tiền tệ
Budgetn/ˈbʌdʒɪt/Ngân sách

Từ vựng theo chủ đề Education

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Curriculumn/kəˈrɪkjələm/Chương trình học
Pedagogyn/ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/Giáo dục học
Literacyn/ˈlɪtərəsi/Sự biết chữ
Knowledgen/ˈnɒlɪdʒ/Kiến thức
Academicadj/ˌækəˈdɛmɪk/Học thuật
Interactiveadj/ˌɪntərˈæktɪv/Tương tác
Researchn/v/rɪˈsɜrtʃ/Nghiên cứu

Từ vựng theo chủ đề Environment

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Ecosystemn/ˈiːkoʊˌsɪstəm/Hệ sinh thái
Pollutionn/pəˈluːʃən/Sự ô nhiễm
Conservationn/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/Sự bảo tồn
Biodiversityn/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/Đa dạng sinh học
Sustainableadj/səˈsteɪnəbl/Bền vững, bảo vệ được lâu dài
Renewableadj/rɪˈnuːəbl/Tái tạo, có thể phục hồi
Ecologicaladj/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkəl/Thuộc sinh thái học
Preservev/prɪˈzɜrv/Giữ gìn
Protectv/prəˈtɛkt/Bảo vệ
Degradev/dɪˈɡreɪd/Phá hủy, làm suy yếu

Từ vựng theo chủ đề Family and Children

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Siblingn/ˈsɪblɪŋ/Anh chị em
Upbringingn/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/Sự nuôi dưỡng
Generationn/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/Thế hệ
Supportiveadj/səˈpɔrtɪv/Hỗ trợ, ủng hộ
Bondedadj/ˈbɒndɪd/Gắn kết
Nurturev/ˈnɜrtʃər/Nuôi dưỡng
Raisev/reɪz/Nuôi nấng, dạy dỗ

Từ vựng theo chủ đề Food

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Cuisinen/kwɪˈziːn/Cách nấu ăn
Ingredientn/ɪnˈɡriːdiənt/Nguyên liệu
Recipen/ˈrɛsəpi/Công thức nấu ăn
Flavorn/ˈfleɪvər/Hương vị, mùi vị
Deliciousadj/dɪˈlɪʃəs/Ngon, ngon miệng
Nutritiousadj/njuːˈtrɪʃəs/Bổ dưỡng, dinh dưỡng
Tastev/n/teɪst/Nếm, khẩu vị
Savorv/ˈseɪvər/Thưởng thức, nếm thử

Từ vựng theo chủ đề Globalization

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Integrationn/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/Sự hội nhập
Global marketn/ˈɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/Thị trường toàn cầu
Cultural exchangen/ˈkʌlʧərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/Giao lưu văn hóa
Interdependentadj/ˌɪntərdɪˈpendənt/Phụ thuộc lẫn nhau
Multinationaladj/ˌmʌltiˈnæʃənl/Đa quốc gia
Adaptv/əˈdæpt/Thích nghi
Tradev/n/treɪd/Giao thương, thương mại

Từ vựng theo chủ đề Government Spending

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Budgetn/ˈbʌdʒɪt/Ngân sách
Expendituren/ɪkˈspɛndɪtʃər/Chi tiêu
Revenuen/ˈrɛvənjuː/Doanh thu
Prudentadj/ˈpruːdnt/Cẩn thận, khôn ngoan
Investv/ɪnˈvɛst/Đầu tư
Fundn/fʌnd/Quỹ

Từ vựng theo chủ đề Health

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Diseasen/dɪˈziːz/Bệnh tật
Nutritionn/njuːˈtrɪʃən/Dinh dưỡng
Exercisen/v/ˈɛksərsaɪz/Tập luyện, vận động
Healthyadj/ˈhɛlθi/Khỏe mạnh
Wholesomeadj/ˈhoʊlsəm/Khỏe mạnh
Fitadj/fɪt/Phù hợp, khỏe mạnh
Maintainv/meɪnˈteɪn/Duy trì
Preventv/prɪˈvɛnt/Ngăn chặn, phòng ngừa

Từ vựng theo chủ đề Language

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Dialectn/ˈdaɪəˌlɛkt/Tiếng địa phương
Communicationn/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/Sự giao tiếp
Bilingualadj/baɪˈlɪŋɡwəl/Song ngữ, thạo 2 ngôn ngữ
Fluentadj/ˈfluːənt/Lưu loát
Multilingualadj/ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/Thạo nhiều ngôn ngữ
Translatev/trænsˈleɪt/Dịch

Từ vựng theo chủ đề Media and Advertising

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Advertisementn/ədˈvərtɪsmənt/Quảng cáo
Campaignn/kæmˈpeɪn/Chiến dịch
Marketingn/ˈmɑːrkɪtɪŋ/Tiếp thị
Influentialadj/ˌɪnfluˈɛnʃəl/Có ảnh hưởng
Promotev/prəˈmoʊt/Quảng bá, thúc đẩy
Broadcastv/n/ˈbrɔːdkæst/Phát sóng

Từ vựng theo chủ đề Public Transport

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Subwayn/ˈsʌbweɪ/Tàu điện ngầm
Tramn/træm/Xe điện
Efficientadj/ɪˈfɪʃənt/Hiệu quả
Convenientadj/kənˈviːniənt/Thuận tiện, tiện lợi
Reliableadj/rɪˈlaɪəbl/Đáng tin cậy
Commutev/n/kəˈmjuːt/Đi làm, di chuyển
Transportv/n/ˈtrænspɔːrt/Vận chuyển, phương tiện vận tải

Từ vựng theo chủ đề Reading

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Comprehensionn/ˌkɒmprɪˈhenʃən/Sự hiểu biết
Bibliophilen/ˈbɪbliəˌfaɪl/Người yêu sách
Informativeadj/ɪnˈfɔːmətɪv/Có tính chất thông tin
Devourv/dɪˈvaʊər/Đọc ngấu nghiến
Skimv/skɪm/Đọc lướt, đọc qua loa
Perusev/pəˈruːz/Đọc kỹ

Từ vựng theo chủ đề Society problems

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Inequalityn/ɪnɪˈkwɒləti/Sự bất bình đẳng
Povertyn/ˈpɒvəti/Sự nghèo đói
Unemploymentn/ˈʌnɪmplɔɪmənt/Sự thất nghiệp
Discriminatoryadj/dɪˈskrɪmɪnətəri/Có tính phân biệt đối xử
Strugglev/n/ˈstrʌɡəl/Cuộc chiến đấu, đấu tranh
Aggravatev/ˈæɡrəveɪt/Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn

Từ vựng theo chủ đề Sport

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Competitionn/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/Cuộc thi, sự cạnh tranh
Athleten/ˈæθliːt/Vận động viên
Championshipn/ˈtʃæmpiənʃɪp/Giải vô địch
Competitiveadj/kəmˈpetɪtɪv/Có tính cạnh tranh
Exhilaratingadj/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/Sôi động, kích thích
Participatev/pɑːˈtɪsɪpeɪt/Tham gia, tham dự
Scorev/n/skɔːr/Ghi điểm, số bàn thắng

Từ vựng theo chủ đề Travel

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Destinationn/ˌdɛstəˈneɪʃən/Điểm đến
Itineraryn/aɪˈtɪnəˌrɛri/Lịch trình
Exoticadj/ɪɡˈzɒtɪk/Kỳ lạ
Adventurousadj/ədˈvɛnʧərəs/Mạo hiểm
Explorev/ɪkˈsplɔːr/Khám phá
Journeyn/ˈdʒɜːrni/Hành trình

Từ vựng theo chủ đề Water and Oceans

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Waven/weɪv/Sóng
Currentn/ˈkʌrənt/Dòng chảy
Saltyadj/ˈsɔːlti/Mặn
Turbulentadj/ˈtɜːrbjələnt/Hỗn loạn
Vastadj/væst/Rộng lớn, mênh mông
Flowv/n/floʊ/Dòng chảy, chảy

Từ vựng theo chủ đề Work

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Careern/kəˈrɪər/Sự nghiệp, nghề nghiệp
Employmentn/ɪmˈplɔɪmənt/Việc làm
Occupationn/ˌɒkjəˈpeɪʃn/Nghề nghiệp
Professionaladj/prəˈfɛʃənl/Chuyên nghiệp
Productiveadj/prəˈdʌktɪv/Có năng suất
Achievev/əˈtʃiːv/Đạt được

Từ vựng theo chủ đề Equality

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Justicen/ˈdʒʌstɪs/Sự công bằng
Fairnessn/ˈfɛərnəs/Sự công bằng
Equaladj/ˈiːkwəl/Bình đẳng
Equitableadj/ˈɛkwɪtəbəl/Công bằng, công minh
Empowerv/ɪmˈpaʊər/Trao quyền, cho phép
Advocatev/n/ˈædvəkət/Ủng hộ, người ủng hộ

Từ vựng theo chủ đề Today Phenomenon

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Trendn/trend/Xu hướng
Phenomenonn/fɪˈnɒmɪnən/Hiện tượng
Contemporaryadj/kənˈtɛmpərəri/Đương đại, hiện đại
Emergingadj/ɪˈmɜːrdʒɪŋ/Mới nổi
Transformv/trænsˈfɔːrm/Biến đổi, chuyển đổi
Impactv/n/ˈɪmpækt/Ảnh hưởng, tác động

Từ vựng theo chủ đề Advertising

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Promotionn/prəˈmoʊʃən/Sự quảng bá
Copywritingn/ˈkɒp.iˌraɪ.tɪŋ/Việc viết quảng cáo
Memorableadj/ˈmemərəbəl/Dễ nhớ
Catchyadj/ˈkætʃi/Dễ nhớ, lôi cuốn
Advertisev/ˈædvərˌtaɪz/Quảng cáo
Convincev/kənˈvɪns/Thuyết phục

Từ vựng theo chủ đề History and Culture

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Heritagen/ˈherɪtɪdʒ/Di sản
Traditionn/trəˈdɪʃən/Truyền thống
Civilizationn/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/Nền văn minh
Historicaladj/hɪˈstɔːrɪkəl/Thuộc về lịch sử
Culturaladj/ˈkʌltʃərəl/Thuộc văn hóa
Preservev/prɪˈzɜːrv/Bảo tồn, giữ gìn
Celebratev/ˈsɛlɪbreɪt/Tổ chức, kỷ niệm

Từ vựng theo chủ đề Space Exploration

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Astronautn/ˈæstrənɔːt/Phi hành gia
Missionn/ˈmɪʃən/Nhiệm vụ
Cosmicadj/ˈkɒzmɪk/Thuộc về vũ trụ
Extraterrestrialadj/ˌekstrətəˈrestrɪəl/Ngoài trái đất
Discoverv/dɪˈskʌvər/Khám phá, tìm ra
Launchv/n/lɔːntʃ/Phóng, sự phóng

Từ vựng theo chủ đề Technology

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Gadgetn/ˈɡædʒɪt/Thiết bị, dụng cụ
Artificial Intelligence (AI)n/ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/Trí tuệ nhân tạo
Softwaren/ˈsɒftwɛː/Phần mềm
Digitaladj/ˈdɪdʒɪtl/Kỹ thuật số
Advancedadj/ədˈvɑːnst/Tiên tiến, tiến bộ
Cutting-edgeadj/ˈkʌtɪŋ-ɛdʒ/Tiên tiến, mới mẻ
Automatev/ˈɔːtəmeɪt/Tự động hóa
Upgradev/n/ʌpˈɡreɪd/Nâng cấp, sự nâng cấp

Từ vựng theo chủ đề Effective Communicate

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Means of communicationn/miːnz/ /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/Phương tiện liên lạc
Distinguish/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/Phân biệt
There is something to be said forCó một điều gì đó nói cho ai
Needless to sayIdiomsKhông cần phải nói
Express oneselfvThể hiện bản thân
Sign languagenKý hiệu ngôn ngữ

Từ vựng theo chủ đề Lifestyles

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Daily routinen/ˈdeɪli ˈruːtiːn/Thói quen hàng ngày
Fulfillmentn/ˈfʊlˈfɪlmənt/Thực hiện
Self – expression/ˌselfɪkˈspreʃən/Tự thể hiện
Risk – takern/ˈrɪskˌteɪkər/Chấp nhận rủi ro
Motivatev/ˈmoʊtɪveɪt/Động viên
Lifetime opportunityn/ˈlaɪftaɪm ˌɑːpəˈtʃuːnɪti/Cơ hội trọn đời

Từ vựng theo chủ đề The Energy Crisis

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Fossil fueln/ˈfɑːsɪl ˈfjʊəl/Nhiên liệu hóa thạch
Greenhouse gasn/ˈɡriːnhaʊs ˌɡæs/Khí gây hiệu ứng nhà kính
Hybridn/ˈhaɪbrɪd/Sự kết hợp, lai tạo
Alternativeadj/ɔːlˈtɜːnətɪv/Thay thế
Eco – friendlyadj/ˌiːkoʊˈfrendli/Thân thiện với môi trường
Renewable energy sourcesn/rɪˈnjuːəbl ˈenərʤi ˈsɔːrsɪz/Nguồn năng lượng tái tạo

Từ vựng theo chủ đề Animal Right

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Respect – relevancen/rɪˈspɛkt – ˈrɛlɪvəns/Tôn trọng – sự liên quan
Animal abuse – formsn/ˈænɪməl əˈbjuːz – ˈfɔːrmz/Lạm dụng động vật – hình thức
Protection lawsn/prəˈtɛkʃən ˈlɔːz/Luật bảo vệ
Abandonmentn/əˈbændənmənt/Từ bỏ
Sheltersn/ˈʃeltərz/Nơi trú ẩn
Violation of rightsn/vaɪəˈleɪʃən əv raɪts/Vi phạm quyền

Từ vựng theo chủ đề Gender

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
Stereotypen/ˈstɪəriətaɪp/Khuôn mẫu, công thức áp đặt lên một người/ một vật
Outdatedadj/ˈaʊtˌdeɪtɪd/Lỗi thời
Barriern/ˈbæriər/Rào cản
Sex discriminationn/sɛks disˌkrɪmɪˈneɪʃən/Phân biệt giới tính
Gender equalityn/ˈdʒɛndər iˈkwɑːlɪti/Bình đẳng giới tính
Social biasn/ˈsoʊʃl ˈbaɪ.əs/Định kiến xã hội

Những cụm từ nối không thể bỏ qua trong bài viết

Trong tiếng Anh, các cụm từ nối đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp kết nối các ý tưởng, tạo nên sự mạch lạc và logic cho bài viết. Việc sử dụng linh hoạt các cụm từ nối sẽ giúp bạn nâng cao điểm số trong bài thi IELTS Writing Task 2.

Dưới đây là một số cụm từ nối thông dụng được phân chia theo chức năng, kèm theo nghĩa và ví dụ minh họa:

Các cụm từ mở đầu bài viết 

  • Firstly
  • To start with
  • To begin with
  • Initially
  • In the first place
  • First and foremost
  • The first thing to consider.

Ví dụ:

  • Firstly, education plays a crucial role in societal development. (Đầu tiên, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.)
  • To begin with, the government must address environmental issues urgently. (Để bắt đầu, chính phủ cần giải quyết các vấn đề môi trường một cách cấp bách.

Các cụm từ nối đưa ra ý kiến 

  • In my view/opinion
  • From my perspective
  • I strongly/ firmly believe that
  • It seems to me that
  • Personally, I think
  • I am of the opinion that
  • As far as I’m concerned
  • I am convinced that
  • It is evident to me that

Ví dụ:

  • In my view, technology has revolutionized the way we communicate. (Theo quan điểm của tôi, công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.)
  • I firmly believe that computers can lead to several major problems (Tôi tin chắc rằng máy tính có thể gây ra nhiều vấn đề lớn)

Các cụm từ tổng hợp

  • In conclusion
  • To sum up
  • In summary
  • To conclude
  • All in all
  • To summarize
  • In brief
  • To wrap up

Ví dụ:

  • To sum up, globalization has both advantages and disadvantages. (Tóm lại, toàn cầu hóa có cả lợi ích và bất lợi.)
  • In summary, the healthcare system requires immediate attention. (Tóm lại, hệ thống chăm sóc sức khỏe cần sự chú ý ngay lập tức.).

Các cụm từ tương phản

  • However
  • On the other hand
  • Nevertheless
  • Conversely
  • In contrast
  • Nonetheless
  • Despite this
  • Whereas
  • Nonetheless
  • Yet

Ví dụ:

  • Nevertheless, poverty remains a pressing issue in many developing countries. (Tuy nhiên, nghèo đói vẫn là vấn đề cấp bách ở nhiều quốc gia đang phát triển.
  • Whereas some advocate for stricter laws, others emphasize education as the solution. (Trong khi một số người ủng hộ việc có luật pháp nghiêm ngặt, những người khác nhấn mạnh vào việc giáo dục là giải pháp.).

Các cụm từ mở rộng ý

  • Moreover
  • Additionally
  • Furthermore
  • In addition
  • Not only… but also
  • Likewise
  • Besides
  • What’s more
  • Another key point is

Ví dụ:

  • Furthermore, investing in infrastructure can boost economic growth. (Hơn nữa, đầu tư vào cơ sở hạ tầng có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
  • Another key point is the need for cultural preservation alongside modernization. (Một điểm chính khác là sự cần thiết của việc bảo tồn văn hóa song song với việc hiện đại hóa.)
  • Not only does globalization enhance economic opportunities, but it also fosters cultural exchange. (Toàn cầu hóa không chỉ mở ra cơ hội phát triển kinh tế mà còn thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.)

Các cụm từ thể hiện thời gian

  • Simultaneously
  • Concurrently
  • At the same time
  • Meanwhile
  • Concomitantly
  • At once
  • Subsequently

Ví dụ:

  • Subsequently, these policies led to a decline in unemployment rates. (Sau đó, những chính sách này dẫn đến sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.)
  • Meanwhile, efforts to combat climate change must continue globally. (Trong khi đó, các nỗ lực chống biến đổi khí hậu phải tiếp tục được triển khai trên toàn cầu.)

Gợi ý cách học từ vựng IELTS writing task 2 hiệu quả

Nếu bạn cần nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bạn nhất định phải có một lộ trình học IELTS bài bản và khoa học. Dưới đây là một số chiến lược hữu ích dành cho bạn:

Xác định mục tiêu học từ vựng

Bước đầu tiên là xác định mục tiêu học tập cụ thể. Bạn cần xác định loại từ vựng cần thiết (từ vựng chuyên ngành, từ vựng cơ bản, từ vựng theo chủ đề thi, v.v.) và số lượng từ vựng muốn học mỗi ngày. Việc đặt ra mục tiêu rõ ràng sẽ giúp bạn có động lực và theo dõi tiến độ học tập hiệu quả hơn.

từ vựng ielts writing task 2
Xác định mục tiêu học từ vựng

Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh miễn phí và hiệu quả trên điện thoại thông minh như AnkiDroid, Quizlet, Memrise, Duolingo, v.v. Các ứng dụng này cung cấp kho từ vựng phong phú, bài tập ôn tập và theo dõi tiến độ học tập, giúp bạn dễ dàng học từ vựng mọi lúc mọi nơi.

từ vựng ielts writing task 2
Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

Học từ vựng IELTS theo ngữ cảnh sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng và nhớ từ vựng lâu hơn. Hãy tìm kiếm các ví dụ, câu văn hoặc đoạn văn chứa từ vựng cần học, sau đó đặt câu và viết đoạn văn sử dụng từ vựng đó. Việc áp dụng từ vựng vào thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và sử dụng chúng một cách tự tin hơn.

từ vựng ielts writing task 2
Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

Thực hành bằng cách viết và nói

Bạn cũng nên sử dụng từ vựng mới trong việc viết câu, đoạn văn, bài luận ngắn hoặc nhật ký. Ghi chép lại các lỗi phát âm hoặc cách sử dụng từ không chính xác để tự sửa sai. Đọc to các câu đã viết để rèn luyện kỹ năng phát âm và sử dụng từ vựng. Một phương pháp luyện Writing IELTS khác là ghi âm lại bản thân khi đọc và nói các câu chứa từ vựng mới, sau đó nghe lại và so sánh với cách phát âm chuẩn.

từ vựng ielts writing task 2
Thực hành bằng cách viết và nói

Chỉ với 7 bước đơn giản và những mẹo học từ vựng thông minh, chúng tôi sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu IELTS một cách dễ dàng. Đọc ngay ngay những cách học từ vựng IELTS hiệu quả tại Anh Ngữ Du Học ETEST!

Bài viết trên đã cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo các chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Writing. Việc học tập và ôn luyện từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ, sử dụng từ vựng một cách hiệu quả và đạt được điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2.

Để nâng cao kỹ năng viết và chinh phục điểm cao trong bài thi tiếng Anh IELTS, hãy tham gia khóa học IELTS uy tín tại Anh Ngữ Du học ETEST. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ETEST cam kết giúp bạn đạt được mục tiêu điểm số mong muốn.

dạy IELTS 1 kèm 1

Liên hệ ngay với Anh Ngữ Du học ETEST để được tư vấn tận tình!

ANH NGỮ DU HỌC ETEST

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0933 80 66 99 (Quận 3) | 0937 80 66 99 (Quận 7) | 0936 17 76 99 (Đà Nẵng)
  • ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Anh Dang Building, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
  • ETEST Quận 7: Lầu 6, 79 - 81 - 83 Hoàng Văn Thái, Saigon Bank Building, P. Tân Phú, Q.7, TP.HCM
  • ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Khám phá ngay: Thành tích ấn tượng của học viên ETEST

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Tư vấn nhanh


Messenger Chat Messenger Zalo Chat Zalo ETEST Phone 093 380 6699

Đăng ký nhận tư vấn

Vui lòng để lại thông tin phía dưới để được tư vấn miễn phí.