Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề 2024
Chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2 là mục tiêu của không ít thí sinh. Để đạt được điều này, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Hiểu được điều đó, Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo chủ đề, giúp bạn ôn luyện hiệu quả và tự tin chinh phục mọi đề thi.
Từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề
Để chinh phục điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2, việc trang bị vốn từ vựng phong phú và đa dạng đóng vai trò vô cùng quan trọng. Dưới đây là một số chủ đề thường gặp trong bài thi cùng với các từ vựng IELTS liên quan được tổng hợp từ nguồn tài liệu luyện IELTS Writing uy tín:
Từ vựng theo chủ đề Art
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Masterpiece
n
/ˈmæstərˌpis/
Kiệt tác
Creativity
n
/ˌkriːeɪˈtɪvɪti/
Sự sáng tạo
Exhibition
n
/ˌɛksɪˈbɪʃən/
Triển lãm
Abstract
adj
/ˈæbˌstrækt/
Trừu tượng
Innovative
adj
/ˈɪnəˌveɪtɪv/
Đổi mới
Portray
v
/pɔrˈtreɪ/
Miêu tả
Từ vựng theo chủ đề Business and Money
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Investment
n
/ɪnˈvɛstmənt/
Đầu tư
Entrepreneur
n
/ˌɑːntrəprəˈnɜːr/
Doanh nhân
Revenue
n
/ˈrɛvənjuː/
Doanh thu
Lucrative
adj
/ˈluːkrətɪv/
Có lợi, sinh lợi
Financial
adj
/faɪˈnænʃəl/
Thuộc tài chính
Capitalize
v
/ˈkæpɪtəlaɪz/
Tư bản hóa
Negotiate
v
/nɪˈɡoʊʃieɪt/
Đàm phán, thương lượng
Từ vựng theo chủ đề Communication and Personality
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Interaction
n
/ˌɪntərˈækʃən/
Sự tương tác
Perception
n
/pərˈsɛpʃən/
Tri giác
Persuasive
adj
/pərˈsweɪsɪv/
Có sức thuyết phục
Articulate
adj
/ɑːrˈtɪkjʊlət/
Lưu loát, diễn cảm
Charismatic
adj
/ˌkærɪzˈmætɪk/
Cuốn hút
Convey
v
/kənˈveɪ/
Truyền đạt
Influence
v/n
/ˈɪnfluəns/
Ảnh hưởng
Từ vựng theo chủ đề Criminal Justice
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Law enforcement
n
/ˈlɔ ɪnˈfɔrsmənt/
Sự thi hành luật pháp
Guilty
adj
/ˈɡɪlti/
Có tội
Innocent
adj
/ˈɪnəsənt/
Vô tội
Suspicious
adj
/səˈspɪʃəs/
Đáng ngờ, khả nghi
Investigate
v
/ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/
Điều tra
Convict
v/n
/kənˈvɪkt/
Kết án, tù nhân
Sentence
v/n
/ˈsɛntəns/
Kết án, hình phạt
Từ vựng theo chủ đề Development
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Progress
n
/ˈprɒɡres/
Sự tiến triển, phát triển
Growth
n
/ɡrəʊθ/
Sự phát triển
Advancement
n
/ədˈvɑːnsmənt/
Sự tiến bộ
Innovation
n
/ˌɪnəˈveɪʃən/
Sự đổi mới
Evolving
adj
/ɪˈvɒlvɪŋ/
Tiến triển, phát triển
Từ vựng theo chủ đề Economics
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Supply
n
/səˈplaɪ/
Sự cung cấp
Demand
n
/dɪˈmænd/
Nhu cầu
Market
n
/ˈmɑːrkɪt/
Thị trường
Inflation
n
/ɪnˈfleɪʃən/
Lạm phát
Fiscal
adj
/ˈfɪskəl/
Thuộc tài chính
Monetary
adj
/ˈmʌnɪtəri/
Thuộc tiền tệ
Budget
n
/ˈbʌdʒɪt/
Ngân sách
Từ vựng theo chủ đề Education
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Curriculum
n
/kəˈrɪkjələm/
Chương trình học
Pedagogy
n
/ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/
Giáo dục học
Literacy
n
/ˈlɪtərəsi/
Sự biết chữ
Knowledge
n
/ˈnɒlɪdʒ/
Kiến thức
Academic
adj
/ˌækəˈdɛmɪk/
Học thuật
Interactive
adj
/ˌɪntərˈæktɪv/
Tương tác
Research
n/v
/rɪˈsɜrtʃ/
Nghiên cứu
Từ vựng theo chủ đề Environment
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Ecosystem
n
/ˈiːkoʊˌsɪstəm/
Hệ sinh thái
Pollution
n
/pəˈluːʃən/
Sự ô nhiễm
Conservation
n
/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/
Sự bảo tồn
Biodiversity
n
/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/
Đa dạng sinh học
Sustainable
adj
/səˈsteɪnəbl/
Bền vững, bảo vệ được lâu dài
Renewable
adj
/rɪˈnuːəbl/
Tái tạo, có thể phục hồi
Ecological
adj
/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkəl/
Thuộc sinh thái học
Preserve
v
/prɪˈzɜrv/
Giữ gìn
Protect
v
/prəˈtɛkt/
Bảo vệ
Degrade
v
/dɪˈɡreɪd/
Phá hủy, làm suy yếu
Từ vựng theo chủ đề Family and Children
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Sibling
n
/ˈsɪblɪŋ/
Anh chị em
Upbringing
n
/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/
Sự nuôi dưỡng
Generation
n
/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/
Thế hệ
Supportive
adj
/səˈpɔrtɪv/
Hỗ trợ, ủng hộ
Bonded
adj
/ˈbɒndɪd/
Gắn kết
Nurture
v
/ˈnɜrtʃər/
Nuôi dưỡng
Raise
v
/reɪz/
Nuôi nấng, dạy dỗ
Từ vựng theo chủ đề Food
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Cuisine
n
/kwɪˈziːn/
Cách nấu ăn
Ingredient
n
/ɪnˈɡriːdiənt/
Nguyên liệu
Recipe
n
/ˈrɛsəpi/
Công thức nấu ăn
Flavor
n
/ˈfleɪvər/
Hương vị, mùi vị
Delicious
adj
/dɪˈlɪʃəs/
Ngon, ngon miệng
Nutritious
adj
/njuːˈtrɪʃəs/
Bổ dưỡng, dinh dưỡng
Taste
v/n
/teɪst/
Nếm, khẩu vị
Savor
v
/ˈseɪvər/
Thưởng thức, nếm thử
Từ vựng theo chủ đề Globalization
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Integration
n
/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/
Sự hội nhập
Global market
n
/ˈɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/
Thị trường toàn cầu
Cultural exchange
n
/ˈkʌlʧərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/
Giao lưu văn hóa
Interdependent
adj
/ˌɪntərdɪˈpendənt/
Phụ thuộc lẫn nhau
Multinational
adj
/ˌmʌltiˈnæʃənl/
Đa quốc gia
Adapt
v
/əˈdæpt/
Thích nghi
Trade
v/n
/treɪd/
Giao thương, thương mại
Từ vựng theo chủ đề Government Spending
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Budget
n
/ˈbʌdʒɪt/
Ngân sách
Expenditure
n
/ɪkˈspɛndɪtʃər/
Chi tiêu
Revenue
n
/ˈrɛvənjuː/
Doanh thu
Prudent
adj
/ˈpruːdnt/
Cẩn thận, khôn ngoan
Invest
v
/ɪnˈvɛst/
Đầu tư
Fund
n
/fʌnd/
Quỹ
Từ vựng theo chủ đề Health
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Disease
n
/dɪˈziːz/
Bệnh tật
Nutrition
n
/njuːˈtrɪʃən/
Dinh dưỡng
Exercise
n/v
/ˈɛksərsaɪz/
Tập luyện, vận động
Healthy
adj
/ˈhɛlθi/
Khỏe mạnh
Wholesome
adj
/ˈhoʊlsəm/
Khỏe mạnh
Fit
adj
/fɪt/
Phù hợp, khỏe mạnh
Maintain
v
/meɪnˈteɪn/
Duy trì
Prevent
v
/prɪˈvɛnt/
Ngăn chặn, phòng ngừa
Từ vựng theo chủ đề Language
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Dialect
n
/ˈdaɪəˌlɛkt/
Tiếng địa phương
Communication
n
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/
Sự giao tiếp
Bilingual
adj
/baɪˈlɪŋɡwəl/
Song ngữ, thạo 2 ngôn ngữ
Fluent
adj
/ˈfluːənt/
Lưu loát
Multilingual
adj
/ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/
Thạo nhiều ngôn ngữ
Translate
v
/trænsˈleɪt/
Dịch
Từ vựng theo chủ đề Media and Advertising
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Advertisement
n
/ədˈvərtɪsmənt/
Quảng cáo
Campaign
n
/kæmˈpeɪn/
Chiến dịch
Marketing
n
/ˈmɑːrkɪtɪŋ/
Tiếp thị
Influential
adj
/ˌɪnfluˈɛnʃəl/
Có ảnh hưởng
Promote
v
/prəˈmoʊt/
Quảng bá, thúc đẩy
Broadcast
v/n
/ˈbrɔːdkæst/
Phát sóng
Từ vựng theo chủ đề Public Transport
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Subway
n
/ˈsʌbweɪ/
Tàu điện ngầm
Tram
n
/træm/
Xe điện
Efficient
adj
/ɪˈfɪʃənt/
Hiệu quả
Convenient
adj
/kənˈviːniənt/
Thuận tiện, tiện lợi
Reliable
adj
/rɪˈlaɪəbl/
Đáng tin cậy
Commute
v/n
/kəˈmjuːt/
Đi làm, di chuyển
Transport
v/n
/ˈtrænspɔːrt/
Vận chuyển, phương tiện vận tải
Từ vựng theo chủ đề Reading
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Comprehension
n
/ˌkɒmprɪˈhenʃən/
Sự hiểu biết
Bibliophile
n
/ˈbɪbliəˌfaɪl/
Người yêu sách
Informative
adj
/ɪnˈfɔːmətɪv/
Có tính chất thông tin
Devour
v
/dɪˈvaʊər/
Đọc ngấu nghiến
Skim
v
/skɪm/
Đọc lướt, đọc qua loa
Peruse
v
/pəˈruːz/
Đọc kỹ
Từ vựng theo chủ đề Society problems
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Inequality
n
/ɪnɪˈkwɒləti/
Sự bất bình đẳng
Poverty
n
/ˈpɒvəti/
Sự nghèo đói
Unemployment
n
/ˈʌnɪmplɔɪmənt/
Sự thất nghiệp
Discriminatory
adj
/dɪˈskrɪmɪnətəri/
Có tính phân biệt đối xử
Struggle
v/n
/ˈstrʌɡəl/
Cuộc chiến đấu, đấu tranh
Aggravate
v
/ˈæɡrəveɪt/
Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn
Từ vựng theo chủ đề Sport
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Competition
n
/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/
Cuộc thi, sự cạnh tranh
Athlete
n
/ˈæθliːt/
Vận động viên
Championship
n
/ˈtʃæmpiənʃɪp/
Giải vô địch
Competitive
adj
/kəmˈpetɪtɪv/
Có tính cạnh tranh
Exhilarating
adj
/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/
Sôi động, kích thích
Participate
v
/pɑːˈtɪsɪpeɪt/
Tham gia, tham dự
Score
v/n
/skɔːr/
Ghi điểm, số bàn thắng
Từ vựng theo chủ đề Travel
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Destination
n
/ˌdɛstəˈneɪʃən/
Điểm đến
Itinerary
n
/aɪˈtɪnəˌrɛri/
Lịch trình
Exotic
adj
/ɪɡˈzɒtɪk/
Kỳ lạ
Adventurous
adj
/ədˈvɛnʧərəs/
Mạo hiểm
Explore
v
/ɪkˈsplɔːr/
Khám phá
Journey
n
/ˈdʒɜːrni/
Hành trình
Từ vựng theo chủ đề Water and Oceans
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Wave
n
/weɪv/
Sóng
Current
n
/ˈkʌrənt/
Dòng chảy
Salty
adj
/ˈsɔːlti/
Mặn
Turbulent
adj
/ˈtɜːrbjələnt/
Hỗn loạn
Vast
adj
/væst/
Rộng lớn, mênh mông
Flow
v/n
/floʊ/
Dòng chảy, chảy
Từ vựng theo chủ đề Work
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Career
n
/kəˈrɪər/
Sự nghiệp, nghề nghiệp
Employment
n
/ɪmˈplɔɪmənt/
Việc làm
Occupation
n
/ˌɒkjəˈpeɪʃn/
Nghề nghiệp
Professional
adj
/prəˈfɛʃənl/
Chuyên nghiệp
Productive
adj
/prəˈdʌktɪv/
Có năng suất
Achieve
v
/əˈtʃiːv/
Đạt được
Từ vựng theo chủ đề Equality
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Justice
n
/ˈdʒʌstɪs/
Sự công bằng
Fairness
n
/ˈfɛərnəs/
Sự công bằng
Equal
adj
/ˈiːkwəl/
Bình đẳng
Equitable
adj
/ˈɛkwɪtəbəl/
Công bằng, công minh
Empower
v
/ɪmˈpaʊər/
Trao quyền, cho phép
Advocate
v/n
/ˈædvəkət/
Ủng hộ, người ủng hộ
Từ vựng theo chủ đề Today Phenomenon
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Trend
n
/trend/
Xu hướng
Phenomenon
n
/fɪˈnɒmɪnən/
Hiện tượng
Contemporary
adj
/kənˈtɛmpərəri/
Đương đại, hiện đại
Emerging
adj
/ɪˈmɜːrdʒɪŋ/
Mới nổi
Transform
v
/trænsˈfɔːrm/
Biến đổi, chuyển đổi
Impact
v/n
/ˈɪmpækt/
Ảnh hưởng, tác động
Từ vựng theo chủ đề Advertising
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Promotion
n
/prəˈmoʊʃən/
Sự quảng bá
Copywriting
n
/ˈkɒp.iˌraɪ.tɪŋ/
Việc viết quảng cáo
Memorable
adj
/ˈmemərəbəl/
Dễ nhớ
Catchy
adj
/ˈkætʃi/
Dễ nhớ, lôi cuốn
Advertise
v
/ˈædvərˌtaɪz/
Quảng cáo
Convince
v
/kənˈvɪns/
Thuyết phục
Từ vựng theo chủ đề History and Culture
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Heritage
n
/ˈherɪtɪdʒ/
Di sản
Tradition
n
/trəˈdɪʃən/
Truyền thống
Civilization
n
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/
Nền văn minh
Historical
adj
/hɪˈstɔːrɪkəl/
Thuộc về lịch sử
Cultural
adj
/ˈkʌltʃərəl/
Thuộc văn hóa
Preserve
v
/prɪˈzɜːrv/
Bảo tồn, giữ gìn
Celebrate
v
/ˈsɛlɪbreɪt/
Tổ chức, kỷ niệm
Từ vựng theo chủ đề Space Exploration
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Astronaut
n
/ˈæstrənɔːt/
Phi hành gia
Mission
n
/ˈmɪʃən/
Nhiệm vụ
Cosmic
adj
/ˈkɒzmɪk/
Thuộc về vũ trụ
Extraterrestrial
adj
/ˌekstrətəˈrestrɪəl/
Ngoài trái đất
Discover
v
/dɪˈskʌvər/
Khám phá, tìm ra
Launch
v/n
/lɔːntʃ/
Phóng, sự phóng
Từ vựng theo chủ đề Technology
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Gadget
n
/ˈɡædʒɪt/
Thiết bị, dụng cụ
Artificial Intelligence (AI)
n
/ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/
Trí tuệ nhân tạo
Software
n
/ˈsɒftwɛː/
Phần mềm
Digital
adj
/ˈdɪdʒɪtl/
Kỹ thuật số
Advanced
adj
/ədˈvɑːnst/
Tiên tiến, tiến bộ
Cutting-edge
adj
/ˈkʌtɪŋ-ɛdʒ/
Tiên tiến, mới mẻ
Automate
v
/ˈɔːtəmeɪt/
Tự động hóa
Upgrade
v/n
/ʌpˈɡreɪd/
Nâng cấp, sự nâng cấp
Từ vựng theo chủ đề Effective Communicate
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Means of communication
n
/miːnz/ /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/
Phương tiện liên lạc
Distinguish
/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
Phân biệt
There is something to be said for
Có một điều gì đó nói cho ai
Needless to say
Idioms
Không cần phải nói
Express oneself
v
Thể hiện bản thân
Sign language
n
Ký hiệu ngôn ngữ
Từ vựng theo chủ đề Lifestyles
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Daily routine
n
/ˈdeɪli ˈruːtiːn/
Thói quen hàng ngày
Fulfillment
n
/ˈfʊlˈfɪlmənt/
Thực hiện
Self – expression
/ˌselfɪkˈspreʃən/
Tự thể hiện
Risk – taker
n
/ˈrɪskˌteɪkər/
Chấp nhận rủi ro
Motivate
v
/ˈmoʊtɪveɪt/
Động viên
Lifetime opportunity
n
/ˈlaɪftaɪm ˌɑːpəˈtʃuːnɪti/
Cơ hội trọn đời
Từ vựng theo chủ đề The Energy Crisis
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Fossil fuel
n
/ˈfɑːsɪl ˈfjʊəl/
Nhiên liệu hóa thạch
Greenhouse gas
n
/ˈɡriːnhaʊs ˌɡæs/
Khí gây hiệu ứng nhà kính
Hybrid
n
/ˈhaɪbrɪd/
Sự kết hợp, lai tạo
Alternative
adj
/ɔːlˈtɜːnətɪv/
Thay thế
Eco – friendly
adj
/ˌiːkoʊˈfrendli/
Thân thiện với môi trường
Renewable energy sources
n
/rɪˈnjuːəbl ˈenərʤi ˈsɔːrsɪz/
Nguồn năng lượng tái tạo
Từ vựng theo chủ đề Animal Right
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Respect – relevance
n
/rɪˈspɛkt – ˈrɛlɪvəns/
Tôn trọng – sự liên quan
Animal abuse – forms
n
/ˈænɪməl əˈbjuːz – ˈfɔːrmz/
Lạm dụng động vật – hình thức
Protection laws
n
/prəˈtɛkʃən ˈlɔːz/
Luật bảo vệ
Abandonment
n
/əˈbændənmənt/
Từ bỏ
Shelters
n
/ˈʃeltərz/
Nơi trú ẩn
Violation of rights
n
/vaɪəˈleɪʃən əv raɪts/
Vi phạm quyền
Từ vựng theo chủ đề Gender
Từ
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Stereotype
n
/ˈstɪəriətaɪp/
Khuôn mẫu, công thức áp đặt lên một người/ một vật
Outdated
adj
/ˈaʊtˌdeɪtɪd/
Lỗi thời
Barrier
n
/ˈbæriər/
Rào cản
Sex discrimination
n
/sɛks disˌkrɪmɪˈneɪʃən/
Phân biệt giới tính
Gender equality
n
/ˈdʒɛndər iˈkwɑːlɪti/
Bình đẳng giới tính
Social bias
n
/ˈsoʊʃl ˈbaɪ.əs/
Định kiến xã hội
Những cụm từ nối không thể bỏ qua trong bài viết
Trong tiếng Anh, các cụm từ nối đóng vai trò vô cùng quan trọng, giúp kết nối các ý tưởng, tạo nên sự mạch lạc và logic cho bài viết. Việc sử dụng linh hoạt các cụm từ nối sẽ giúp bạn nâng cao điểm số trong bài thi IELTS Writing Task 2.
Dưới đây là một số cụm từ nối thông dụng được phân chia theo chức năng, kèm theo nghĩa và ví dụ minh họa:
Các cụm từ mở đầu bài viết
Firstly
To start with
To begin with
Initially
In the first place
First and foremost
The first thing to consider.
Ví dụ:
Firstly, education plays a crucial role in societal development. (Đầu tiên, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.)
To begin with, the government must address environmental issues urgently. (Để bắt đầu, chính phủ cần giải quyết các vấn đề môi trường một cách cấp bách.
Các cụm từ nối đưa ra ý kiến
In my view/opinion
From my perspective
I strongly/ firmly believe that
It seems to me that
Personally, I think
I am of the opinion that
As far as I’m concerned
I am convinced that
It is evident to me that
Ví dụ:
In my view, technology has revolutionized the way we communicate. (Theo quan điểm của tôi, công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.)
I firmly believe that computers can lead to several major problems (Tôi tin chắc rằng máy tính có thể gây ra nhiều vấn đề lớn)
Các cụm từ tổng hợp
In conclusion
To sum up
In summary
To conclude
All in all
To summarize
In brief
To wrap up
Ví dụ:
To sum up, globalization has both advantages and disadvantages. (Tóm lại, toàn cầu hóa có cả lợi ích và bất lợi.)
In summary, the healthcare system requires immediate attention. (Tóm lại, hệ thống chăm sóc sức khỏe cần sự chú ý ngay lập tức.).
Các cụm từ tương phản
However
On the other hand
Nevertheless
Conversely
In contrast
Nonetheless
Despite this
Whereas
Nonetheless
Yet
Ví dụ:
Nevertheless, poverty remains a pressing issue in many developing countries. (Tuy nhiên, nghèo đói vẫn là vấn đề cấp bách ở nhiều quốc gia đang phát triển.
Whereas some advocate for stricter laws, others emphasize education as the solution. (Trong khi một số người ủng hộ việc có luật pháp nghiêm ngặt, những người khác nhấn mạnh vào việc giáo dục là giải pháp.).
Các cụm từ mở rộng ý
Moreover
Additionally
Furthermore
In addition
Not only… but also
Likewise
Besides
What’s more
Another key point is
Ví dụ:
Furthermore, investing in infrastructure can boost economic growth. (Hơn nữa, đầu tư vào cơ sở hạ tầng có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
Another key point is the need for cultural preservation alongside modernization. (Một điểm chính khác là sự cần thiết của việc bảo tồn văn hóa song song với việc hiện đại hóa.)
Not only does globalization enhance economic opportunities, but it also fosters cultural exchange. (Toàn cầu hóa không chỉ mở ra cơ hội phát triển kinh tế mà còn thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.)
Các cụm từ thể hiện thời gian
Simultaneously
Concurrently
At the same time
Meanwhile
Concomitantly
At once
Subsequently
Ví dụ:
Subsequently, these policies led to a decline in unemployment rates. (Sau đó, những chính sách này dẫn đến sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.)
Meanwhile, efforts to combat climate change must continue globally. (Trong khi đó, các nỗ lực chống biến đổi khí hậu phải tiếp tục được triển khai trên toàn cầu.)
Gợi ý cách học từ vựng IELTS writing task 2 hiệu quả
Nếu bạn cần nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bạn nhất định phải có một lộ trình học IELTS bài bản và khoa học. Dưới đây là một số chiến lược hữu ích dành cho bạn:
Xác định mục tiêu học từ vựng
Bước đầu tiên là xác định mục tiêu học tập cụ thể. Bạn cần xác định loại từ vựng cần thiết (từ vựng chuyên ngành, từ vựng cơ bản, từ vựng theo chủ đề thi, v.v.) và số lượng từ vựng muốn học mỗi ngày. Việc đặt ra mục tiêu rõ ràng sẽ giúp bạn có động lực và theo dõi tiến độ học tập hiệu quả hơn.
Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh
Hiện nay, có rất nhiều ứng dụng học từ vựng tiếng Anh miễn phí và hiệu quả trên điện thoại thông minh như AnkiDroid, Quizlet, Memrise, Duolingo, v.v. Các ứng dụng này cung cấp kho từ vựng phong phú, bài tập ôn tập và theo dõi tiến độ học tập, giúp bạn dễ dàng học từ vựng mọi lúc mọi nơi.
Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn
Học từ vựng IELTS theo ngữ cảnh sẽ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng và nhớ từ vựng lâu hơn. Hãy tìm kiếm các ví dụ, câu văn hoặc đoạn văn chứa từ vựng cần học, sau đó đặt câu và viết đoạn văn sử dụng từ vựng đó. Việc áp dụng từ vựng vào thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và sử dụng chúng một cách tự tin hơn.
Thực hành bằng cách viết và nói
Bạn cũng nên sử dụng từ vựng mới trong việc viết câu, đoạn văn, bài luận ngắn hoặc nhật ký. Ghi chép lại các lỗi phát âm hoặc cách sử dụng từ không chính xác để tự sửa sai. Đọc to các câu đã viết để rèn luyện kỹ năng phát âm và sử dụng từ vựng. Một phương pháp luyện Writing IELTS khác là ghi âm lại bản thân khi đọc và nói các câu chứa từ vựng mới, sau đó nghe lại và so sánh với cách phát âm chuẩn.
Chỉ với 7 bước đơn giản và những mẹo học từ vựng thông minh, chúng tôi sẽ giúp bạn chinh phục mục tiêu IELTS một cách dễ dàng. Đọc ngay ngay những cách học từ vựng IELTS hiệu quả tại Anh Ngữ Du Học ETEST!
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 được tổng hợp theo các chủ đề thường gặp trong bài thi IELTS Writing. Việc học tập và ôn luyện từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ, sử dụng từ vựng một cách hiệu quả và đạt được điểm cao trong bài thi IELTS Writing Task 2.
Để nâng cao kỹ năng viết và chinh phục điểm cao trong bài thi tiếng Anh IELTS, hãy tham gia khóa học IELTS uy tín tại Anh Ngữ Du học ETEST. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và phương pháp giảng dạy hiện đại, ETEST cam kết giúp bạn đạt được mục tiêu điểm số mong muốn.
Thầy Craig Steven Berry đến từ New Zealand là một người rất giàu kinh nghiệm, đã có trên 30 năm tham gia vào công tác giảng dạy tiếng Anh và IELTS. Đồng thời, thầy cũng từng nằm trong ban giám khảo IELTS tại Hội Đồng Anh. Vì vậy, hơn ai hết, thầy hiểu rõ về yêu cầu của đề thi IELTS như thế nào cũng như các kinh nghiệm, kĩ năng, chiến thuật làm bài thi IELTS để đạt kết quả tốt nhất.