Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những kiến thức ngữ pháp về thì cơ bản trong Tiếng Anh, chính vì vậy người học cần phải nắm rõ được khái niệm, công thức, cũng như cách sử dụng để có thể áp dụng đúng trong các hoàn cảnh. Cùng Anh Ngữ Du học ETEST củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn qua các bài tập được cung cấp trong bài dưới đây nhé!
Khái niệm về thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous tense) được sử dụng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đó. Những hành động này vẫn chưa kết thúc và tiếp tục diễn ra đến thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
- She is studying for her exams at the moment.
- They are watching a movie together right now.
- It is raining heavily outside.
- He is talking on the phone with his friend.
- We are waiting for the bus at the bus stop.
- The children are playing in the garden.
- Sarah is cooking dinner in the kitchen.
- The company is launching a new product next month.
- He is reading a book about ancient history.
- I am learning to play the guitar.
Công thức thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Dưới đây là công thức thì hiện tại tiếp diễn ở 3 dạng: khẳng định, phủ định, và nghi vấn:
Cấu trúc | Công thức | Ví dụ | Chú ý |
Khẳng định | S + am/is/are + V-ing |
|
|
Phủ định | S + am/is/are + not + V-ing |
|
|
Nghi vấn | Am/Is/Are + S + V-ing ? |
|
Trả lời:
Yes, he/she/it + is. Yes, we/you/they + are.
No, he/she/it + isn’t. No, we/you/they + aren’t. |
Câu hỏi Wh-question | (Wh-) + am/are/is (not) + S + V-ing? |
|
Trả lời: S + am/is/are + V-ing |
Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Dưới đây là một số cách dùng hiện tại tiếp diễn được Anh Ngữ Du Học ETEST tổng hợp chi tiết. Bên cạnh đó, thông qua các ví dụ cũng như đáp án và phân tích bạn sẽ hiểu hơn về cách sử dụng của thì này trong tiếng anh:
Thì hiện tại tiếp diễn sử dụng bình thường
Cách dùng | Ví dụ | Đáp án và phân tích |
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói | She (have)……….. lunch now. (Bây giờ cô ấy đang ăn trưa.)
A. have B. is having C. had |
Có từ tín hiệu now
→ Chọn đáp án B |
Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói | I decided not to quit his job last month. I (look) for a new job.
A. am looking. B. look C. will look. |
Hành động tìm việc làm của chủ thể đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói
→ Chọn đáp án A |
Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn | My husband (have)……….. a business trip in HaNoi tomorrow. (Chồng tôi sẽ có chuyến công tác ở Hà Nội vào ngày mai).
A. will have B. is having. C. is going to have. |
Chuyến công tác của chồng chủ thể đã được lên kế hoạch và sẽ diễn ra vào ngày mai và không thể thay đổi trừ khi có sự cố.
→ Đáp án là B |
Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” | Lam is (always / break)……….. a promise. (Lâm thường xuyên thất hứa.)
A. always broke. B. always breaks C. is always breaking. |
Phàn nàn về 1 thói quen xấu lặp đi lặp lại
→ Đáp án là C |
Diễn tả sự việc thay đổi, phát triển theo hướng tích cực. | The world population (increase)….day by day.
A. is increasing B. increases C. will increase |
Diễn tả tình trạng dân số thế giới ngày càng phát triển.
→ Đáp án là A. |
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong bài thi IELTS
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn có thể được áp dụng để mô tả các thông tin cơ bản về một người (đặc biệt là nghề nghiệp) trong Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2.
Ví dụ:
Nếu bạn được yêu cầu nói về một người bạn yêu mến/ngưỡng mộ và phải cung cấp thông tin về nghề nghiệp của họ. Đây là cách bạn có thể áp dụng nó trong các phần khác nhau của bài thi:
Speaking Part 1:
- “Currently, I am pursuing a degree in Economics at the University of Danang.”
- “Right now, I am working part-time as a barista at a local café near my university.”
Speaking Part 2 (Describe a person you admire):
- “One person I truly admire is my uncle, who is currently serving as a doctor at a rural health clinic.”
- “I greatly admire my neighbor, who is currently working as a firefighter in our city.”
Speaking Part 2 (Describe a famous person):
- “One famous individual I admire is Elon Musk. Currently, he is leading several innovative projects in space exploration and electric vehicles.”
- “I am fascinated by Malala Yousafzai, who is currently advocating for girls’ education around the world.”
Nếu bạn quan tâm đến các yêu cầu, kỹ năng cần thiết hay các bài thi mẫu trong IELTS thì đừng bỏ qua bài viết: IELTS là gì?
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn mà bạn có thể tham khảo:
Trạng từ chỉ thời gian |
|
Một số động từ |
|
Hướng dẫn chia động từ V-ing trong thì hiện tại tiếp diễn
Để chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense), chúng ta áp dụng các quy tắc sau đối với từng loại động từ:
Khi động từ có chữ tận cùng là chữ “e”
Quy tắc: Loại bỏ chữ “e” và thêm “ing”.
Ví dụ:
- love → loving
- write → writing
- dance → dancing
- leave – leaving
- ride – riding
- come – coming
Khi động từ có chữ tận cùng là chữ “ie”
Quy tắc: Thay “ie” bằng “y” và thêm “ing”.
Ví dụ:
- lie → lying
- die → dying
- tie → tying
Khi động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm
Quy tắc: Lặp lại phụ âm cuối và thêm “ing”.
Ví dụ:
- run → running
- sit → sitting
- swim → swimming
- stop – stopping
- get – getting
- put – putting
Một vài trường hợp ngoại lệ bạn cần lưu ý:
- begging – beginning
- travel – traveling
- prefer – preferring
- permit – permitting
Ngoài ra, những động từ sau đây thường không được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn do chúng không diễn tả một hành động đang xảy ra vào thời điểm nói:
1. want
2. like 3. love 4. prefer 5. need 6. believe |
7. contain
8. taste 9. suppose 10. remember 11. realize 12. understand |
13. depend
14. seem 15. know 16. belong 17. hope 18. forget |
19. hate
20. wish 21. mean 22. lack 23. appear 24. sound |
Bài tập thì hiện tại tiếp diễn kèm đáp án
Để thành thạo sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần làm bài tập thường xuyên. Dưới đây là các bài tập về cách chia thì hiện tại tiếp diễn đã có đáp án sẵn mà bạn có thể luyện cùng Anh Ngữ Du Học ETEST:
Phần bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập cơ bản thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Điền vào chỗ trống
1 Gordon? I think he ____________________ (write) a letter at the moment.
2 Yes, the match is on TV now, but we____________________ (lose).
3 Right now, Margaret____________________ (have) a shower. Do you want to ring later?
4 Sally____________________ (stay) with her aunt for a few days.
5 I____________________ (lie)! It’s true! I did see Madonna at the supermarket.
6 Josh____________________ (always / use) my bike! It’s so annoying.
7 We____________________ (have) lunch, but I can come round and help you later.
8 ____________________ (you/play) music up there? It’s really noisy!
Bài 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống
1) We _______ making sandwiches.
- a) am
- b) are
- c) is
2) I _______ sending a text message.
- a) am
- b) are
- c) is
3) Tom _______ cleaning the shop.
- a) am
- b) are
- c) is
4) They _______ doing an exercise.
- a) am
- b) are
- c) is
5) The teacher _______ checking the homework.
- a) am
- b) are
- c) is
6) My friends _______ watching a new DVD.
- a) am
- b) are
- c) is
7) George _______ wearing a pullover today.
- a) am
- b) are
- c) is
8) Ronny and David _______ running out of the house.
- a) am
- b) are
- c) is
9) My baby brother _______ playing with his toys.
- a) am
- b) are
- c) is
10) Our class _______ visiting a museum.
- a) am
- b) are
- c) is
Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án
1) Which sentence is in the Present Progressive?
- a) I am reading a comic now.
- b) I reading a comic now.
- c) I’m reading a comic now.
- d) I’am reading a comic now.
2) Which sentence is in the Present Progressive?
- a) He has read a book.
- b) He is going to read a book.
- c) He is reading a book.
- d) He read a book.
- e) He reads a book.
3) In which sentence is the Present Progressive used correctly?
- a) Andrew am washing the dishes.
- b) Andrew are washing the dishes.
- c) Andrew is washing the dishes.
4) Which negative sentence is in the Present Progressive?
- a) Eric does not doing his homework.
- b) Eric is not do his homework.
- c) Eric is not doing his homework.
5) Which negative sentence is in the Present Progressive?
- a) We aren’t write a test.
- b) We aren’t writing a test.
- c) We don’t writing a test.
6) Which question is in the Present Progressive?
- a) Does he sing in the bathroom?
- b) Is he singing in the bathroom?
- c) Singing he in the bathroom?
Bài 4: Điền vào chỗ trống
1) Dennis ____________________ comics with Peter at the moment. (to swap)
2) Listen! Pete and Joe ____________________. (to scream)
3) Timmy ____________________ the picnic basket. (to pack)
4) Look! They ____________________ hands. (to shake)
5) I ____________________ a bath right now. (to have)
6) We ____________________ Stan from school. (to collect)
7) Listen! Angela ____________________ home. (to come)
8) The cat ____________________ through the window. (to climb)
9) Look! The robber ____________________ a bag. (to steal)
10) I ____________________ to the pet shop. (to go)
Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt
1) we are playing – ______________________________________
2) he is repairing – ______________________________________
3) I am dancing – ______________________________________
4) it is raining – ______________________________________
5) they are asking – ______________________________________
6) you are sleeping – ______________________________________
7) she is wearing – ______________________________________
Bài 6: Điền vào chỗ trống
Put in the verbs in brackets into the gaps.
1) Look! The boys ____________________ a tent. (to put up)
2) I ____________________ Andrew tonight. (not/to see)
3) What _______________ Tim and Joe _______________ for lunch now? (to have)
4) Jeff ____________________ a party next Friday) (to celebrate)
5) I ____________________ Polish in a school in Krakow. (to teach)
6) He ____________________ at the supermarket in the holidays. (to work)
7) Listen to Angela! What language _______________ she _______________? (to speak)
8) Mary ____________________ at her aunt’s home. (to stay)
9) Hey! What ____________________ there? (you/to do)
10) She ____________________ Mel now. (not/to phone)
Bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại
- a. I´m going on holiday.
- Where ______________ ?
- a. He´s cooking dinner.
- What ______________ ?
- a. My sister is going to England.
- Who ______________ ?
- a. We aren´t staying in a hotel.
- Where ______________ ?
Bài 2: Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn
- ______________(you/come) tonight?
- ______________(he/eat) rice every day?
- He______________(work) at the moment.
- ______________(he/come) to London often?
- She______________(play) tennis now.
- ______________ (you/come) to the cinema later?
- We______________ (not/come) to the party tomorrow.
- Vu Dang______________(not/play) golf now.
- Vu Dang and Gia Uyen______________(go) to a restaurant every Saturday.
- Trung Huynh or Van Vo______________(not/go) to the cinema very often.
- You usually______________(arrive) late.
- He normally______________(eat) dinner at home.
- ______________ (you/study) every night?
- ______________ (they/work) late usually?
- John______________ (not/go) out later.
- ______________(she/work) at the moment?
- He______________(not/drink) coffee very often.
- He______________(sleep) now.
- Quan______________ (sleep) with his wife.
- Linh______________(play) games at the moment.
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Ted ____________ (take) a shower right now.
- What ____________ (we / have) for dinner tonight?
- My brother __________________ (have) a daughter and a son.
- I __________________ (not / solve) some math problems at the moment.
- My grandfather often _________________ (come) over for dinner at the weekends.
- My school _________________ (begin) at nine every day.
- What time ________________ (you / wake up) on weekdays?
- What ________________ (you / do) tomorrow night?
- I usually ____________ (not / work) on Sundays but today I _______________ (work).
- She _______________ (not / sleep) now, she _______________ (study).
- How often _________________ (you / review) your lessons?
- I _________________ (not / go) on holiday this summer.
- Can you speak slowly please, I ___________________ (not / understand) you.
- She _________________ (work) as a secretary in a big company.
- Miss Clara __________________ (take) a violin class every Wednesday.
- It _______________ (be) usually so humid here in summer time.
- Don’t forget to take your coat, it ___________________ (be) cold outside.
- This flower __________________ (smell) so good.
- That coat over there ___________________ (not / belong) to me.
- Where _________________ (you / live)?
Bài 4: Khẳng định và Phủ định
Positive | Negative |
I am listening to music. | |
She is watching a movie. | |
I am speaking English. | |
He is jumping on the bed. | |
They are running fast. | |
I am studying English at school. | |
He is singing a song. | |
We are playing computer games. | |
I am drinking juice. | |
The students are sleeping. | |
She is eating a sandwich. | |
I am walking to school. | |
He is talking on the phone. | |
We are dancing well. |
Bài 5: Điền vào chỗ trống
- I ___________ (watch) a reality show on TV.
- My favourite team ___________ (win)!
- Someone ___________ (swim) in the sea.
- Two people ___________ (cook) dinner on the beach.
- We ___________ (not watch) a soap opera.
- I ___________ (not do) my homework.
- Mum ___________ (read) a magazine.
- My brother ___________ (not listen) to the radio.
- Dad ___________ (not cook) dinner.
- Tara ___________ (talk) by phone.
- Joe ___________ (play) on the computer.
- Who ___________(watch) TV?
- Tina ___________ (do) grammar exercises.
- I ___________ (eat) a pizza.
- We ___________ (sit) in the classroom.
- I ___________ (not write) an email.
- Amy ___________ (not go) to school today.
- We ___________ (not have) fun today.
- My team ___________ (not win) the match.
- My parents ___________ (drive) to work now.
- ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are.
- ___________ you ___________ (learn) English? Yes I am.
- ___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t.
- ___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is.
- We ___________ (not play) basketball.
Phần đáp án thì hiện tại tiếp diễn
Đáp án bài tập cơ bản thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Điền vào chỗ trống
- is writing
- are losing
- is having
- is staying
- am lying
- is always using
- are having
- Are you playing
Bài 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống
- B
- A
- C
- C
- B
- C
- B
- C
- C
Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án
- A & C
- B & C
- C
- C
- B
- B
Bài 4: Điền vào chỗ trống
- is swapping
- are screaming
- is packing
- are shaking
- am having
- are collecting
- is coming
- is climbing
- is stealing
- am going
Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt
- we’re playing
- he’s repairing
- I am dancing
- it’s raining
- they’re asking
- you’re sleeping
- she’s wearing
Bài 6: Điền vào chỗ trống
- is putting up
- am not seeing
- are having
- is celebrating
- am teaching
- is working
- is speaking
- is staying
- are you doing
Đáp án bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn
Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại
- Where are you going on holiday?
- What is he cooking for dinner?
- Who is going to England?
- Where are we staying?
Bài 2: Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn
- Are you coming
- Does he eat
- is working
- is playing
- Are you coming
- We are not coming
- is not playing/ isn’t playing
- go
- is not going/ isn’t going
- arrive
- eats
- Do you study
- Do they work
- is not going/ isn’t going
- Is she working
- does not drink/ doesn’t drink
- is sleeping
- sleeps
- is playing
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- Ted is taking a shower right now.
- What are we having for dinner tonight?
- My brother has a daughter and a son.
- I am not solving some math problems at the moment.
- My grandfather often comes over for dinner at the weekends.
- My school begins at nine every day.
- What time do you wake up on weekdays?
- What are you doing tomorrow night?
- I usually don’t work on Sundays but today I am working.
- She isn’t sleeping now, she is studying
- How often do you review your lessons?
- I am not going on holiday this summer.
- Can you speak slowly please, I don’t understand you.
- She works as a secretary in a big company.
- Miss Clara takes a violin class every Wednesday.
- It is usually so humid here in summer time.
- Don’t forget to take your coat, it is cold outside.
- This flower smells so good.
- That coat over there doesn’t belong to me.
- Where do you live?
Bài 4: Khẳng định và Phủ định
I am not listening to music. |
She is not watching a movie/ She isn’t watching a movie. |
I am not speaking English. |
He is not jumping on the bed/ He isn’t jumping on the bed. |
They are not running fast/ They aren’t running fast |
I am not studying English at school. |
He is not singing a song/ He isn’t singing a song |
We are playing computer games/ We aren’t playing computer games. |
I am not drinking juice |
The students are not sleeping/ The students aren’t sleeping. |
She is not eating a sandwich/ She isn’t eating a sandwich |
I am not walking to school. |
He is not talking on the phone/ He isn’t talking on the phone |
We are dancing well/ We aren’t dancing well. |
Bài 5: Điền vào chỗ trống
- am watching
- is winning
- is swimming
- are cooking
- are not watching/ aren’t watching
- am doing
- is reading
- is not listening/ isn’t listening
- is not cooking/ isn’t cooking
- is talking
- is playing
- is watching
- is doing
- am eating
- are sitting
- am not writing
- is not going/ isn’t going
- are not having/ aren’t having
- is winning
- are driving
- Are they reading
- Are you learning
- Is Helen listening
- Is Sarah playing
- are not playing
Trong bài viết trên, Anh Ngữ Du Học ETEST đã cung cấp đầy đủ về khái niệm, công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết cùng những bài tập cơ bản giúp bạn có thể nắm rõ và củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn.
Để rèn luyện thêm đa dạng bài tập khác cũng như nâng cao trình độ tham khảo thêm : Bài tập thì hiện tại tiếp diễn
Nếu bạn cần thêm sự hỗ trợ và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, đừng ngần ngại liên hệ với Anh Ngữ Du Học ETEST. Chúng tôi cung cấp các khóa học IELTS chuyên sâu, giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh toàn diện, chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng và phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả.
Liên hệ ngay với Anh Ngữ Du Học ETEST để nhận tư vấn và đăng ký khóa học phù hợp với bạn!
CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)
Website: https://etest.edu.vn/