Anh Ngữ Du Học ETEST > Kiến thức > Ngữ pháp tiếng Anh > Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức, dấu hiệu và bài tập kèm đáp án

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức, dấu hiệu và bài tập kèm đáp án

Thì hiện tại tiếp diễn là một trong những kiến thức ngữ pháp về thì cơ bản trong Tiếng Anh, chính vì vậy người học cần phải nắm rõ được khái niệm, công thức, cũng như cách sử dụng để có thể áp dụng đúng trong các hoàn cảnh. Cùng Anh Ngữ Du học ETEST củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn qua các bài tập được cung cấp trong bài dưới đây nhé!  

Thì hiện tịa tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Khái niệm về thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous tense) được sử dụng để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đó. Những hành động này vẫn chưa kết thúc và tiếp tục diễn ra đến thời điểm hiện tại.

Ví dụ:

  1. She is studying for her exams at the moment.
  2. They are watching a movie together right now.
  3. It is raining heavily outside.
  4. He is talking on the phone with his friend.
  5. We are waiting for the bus at the bus stop.
  6. The children are playing in the garden.
  7. Sarah is cooking dinner in the kitchen.
  8. The company is launching a new product next month.
  9. He is reading a book about ancient history.
  10. I am learning to play the guitar.

Công thức thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Dưới đây là công thức thì hiện tại tiếp diễn ở 3 dạng: khẳng định, phủ định, và nghi vấn: 

Cấu trúc Công thức Ví dụ Chú ý
Khẳng định S + am/is/are + V-ing
  1. Lan is running now. (Bây giờ cô ấy đang chạy.)
  2. I am studying for my final exam. (Tôi đang ôn tập cho bài thi cuối)
  3. The children are playing football.(Những đứa trẻ đang chơi đá bóng.) 
  1. S = He/She/It + is
  2. S = I + am  
  3. S = We/You/They + are
Phủ định S + am/is/are + not + V-ing
  1. I am not listening to music now. (Bây giờ tôi đang không nghe nhạc.)
  2. She isn’t studying. (Cô ấy không học bài.)
  1. am not: không có dạng viết tắt 
  2. is not = isn’t 
  3. are not = aren’t
Nghi vấn Am/Is/Are + S + V-ing ?
  1. Are the children playing football? (Có phải bọn trẻ đang chơi đá bóng không?)
  2. Is she reading a book ? (Cô ấy đang đọc sách có phải không?)
Trả lời: 

  1. Yes, I + am. 

Yes, he/she/it + is. 

Yes, we/you/they + are. 

  1. No, I + am not. 

No, he/she/it + isn’t. 

No, we/you/they + aren’t.

Câu hỏi Wh-question (Wh-) + am/are/is (not) + S + V-ing?
  1. What are the children doing? (Bọn trẻ đang làm gì vậy?) 
  2. What is she reading now? (Cô ấy đang đọc gì vậy?)
Trả lời: S + am/is/are + V-ing
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous

Dưới đây là một số cách dùng hiện tại tiếp diễn được Anh Ngữ Du Học ETEST tổng hợp chi tiết. Bên cạnh đó, thông qua các ví dụ cũng như đáp án và phân tích bạn sẽ hiểu hơn về cách sử dụng của thì này trong tiếng anh: 

Thì hiện tại tiếp diễn sử dụng bình thường

Cách dùng Ví dụ Đáp án và phân tích
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói She (have)……….. lunch now. (Bây giờ cô ấy đang ăn trưa.)

A. have

B. is having

C. had

Có từ tín hiệu now

→ Chọn đáp án B

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói I decided not to quit his job last month. I (look) for a new job. 

A. am looking.

B. look

C. will look.

Hành động tìm việc làm của chủ thể đang không thực sự diễn ra nhưng vẫn xảy ra xung quanh thời điểm nói

→ Chọn đáp án A

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn My husband (have)……….. a business trip in HaNoi tomorrow. (Chồng tôi sẽ có chuyến công tác ở Hà Nội vào ngày mai).

A. will have

B. is having.

C. is going to have.

Chuyến công tác của chồng chủ thể đã được lên kế hoạch và sẽ diễn ra vào ngày mai và không thể thay đổi trừ khi có sự cố.

→ Đáp án là B

Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always, continually” Lam is (always / break)……….. a promise. (Lâm thường xuyên thất hứa.)

A. always broke.

B. always breaks

C. is always breaking.

Phàn nàn về 1 thói quen xấu lặp đi lặp lại

→ Đáp án là C

Diễn tả sự việc thay đổi, phát triển theo hướng tích cực.  The world population (increase)….day by day. 

A. is increasing

B. increases

C. will increase

Diễn tả tình trạng dân số thế giới ngày càng phát triển. 

→ Đáp án là A.

Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong bài thi IELTS

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn có thể được áp dụng để mô tả các thông tin cơ bản về một người (đặc biệt là nghề nghiệp) trong Speaking Part 1 và thậm chí cả Part 2.

Ví dụ:

Nếu bạn được yêu cầu nói về một người bạn yêu mến/ngưỡng mộ và phải cung cấp thông tin về nghề nghiệp của họ. Đây là cách bạn có thể áp dụng nó trong các phần khác nhau của bài thi:

Speaking Part 1:

  • “Currently, I am pursuing a degree in Economics at the University of Danang.”
  • “Right now, I am working part-time as a barista at a local café near my university.”

Speaking Part 2 (Describe a person you admire):

  • “One person I truly admire is my uncle, who is currently serving as a doctor at a rural health clinic.”
  • “I greatly admire my neighbor, who is currently working as a firefighter in our city.”

Speaking Part 2 (Describe a famous person):

  • “One famous individual I admire is Elon Musk. Currently, he is leading several innovative projects in space exploration and electric vehicles.”
  • “I am fascinated by Malala Yousafzai, who is currently advocating for girls’ education around the world.”
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong bài thi IELTS
Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong bài thi IELTS

Nếu bạn quan tâm đến các yêu cầu, kỹ năng cần thiết hay các bài thi mẫu trong IELTS thì đừng bỏ qua bài viết: IELTS là gì?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Dưới đây là một số dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn mà bạn có thể tham khảo:

Trạng từ chỉ thời gian
  • Now (bây giờ)
  • Currently (hiện tại)
  • At the moment (lúc này)
  • Right now (ngay bây giờ)
  • These days (những ngày này)
  • At present (hiện nay)
  • Today (hôm nay)
  • Tonight (tối nay)
  • This week/month/year (tuần/tháng/năm này)
  • Nowadays (ngày nay)
Một số động từ
  • Now (bây giờ) 
  • At the moment (lúc này) 
  • Look! / Listen! (Nhìn! / Nghe!): Ví dụ: “Look! He is dancing” (Nhìn! Anh ấy đang nhảy múa).
  • At present (hiện tại): Ví dụ: “She is working at present” (Cô ấy đang làm việc hiện tại).
  • Nowadays (ngày nay): Ví dụ: “People are becoming more health-conscious nowadays” (Ngày nay, mọi người đang trở nên chú ý đến sức khỏe hơn).
  • This week/month/year (tuần/tháng/năm này): Ví dụ: “He is staying with us this week” (Anh ấy đang ở với chúng tôi tuần này).
  • Right now (ngay bây giờ) 
  • Currently (hiện tại): Ví dụ: “I am currently reading a novel” (Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết hiện tại).
  • At the present time (lúc này) 
  • Now and then (bấy giờ và bấy giờ):
  • These days (những ngày này): Ví dụ: “They are traveling a lot these days” (Họ đang đi du lịch nhiều những ngày này).
  • Forever (mãi mãi): Ví dụ: “We’ll always be together forever”

Hướng dẫn chia động từ V-ing trong thì hiện tại tiếp diễn

Để chia động từ thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense), chúng ta áp dụng các quy tắc sau đối với từng loại động từ:

Khi động từ có chữ tận cùng là chữ “e”

Quy tắc: Loại bỏ chữ “e” và thêm “ing”.

Ví dụ:

  • love → loving 
  • write → writing  
  • dance → dancing  
  • leave – leaving
  • ride – riding
  • come – coming

Khi động từ có chữ tận cùng là chữ “ie”

Quy tắc: Thay “ie” bằng “y” và thêm “ing”.

Ví dụ:

  • lie → lying  
  • die → dying 
  • tie → tying 

Khi động từ có một âm tiết, tận cùng là phụ âm, trước là nguyên âm

Quy tắc: Lặp lại phụ âm cuối và thêm “ing”.

Ví dụ:

  • run → running  
  • sit → sitting  
  • swim → swimming 
  •  stop – stopping
  • get – getting
  • put – putting

Một vài trường hợp ngoại lệ bạn cần lưu ý: 

  • begging – beginning
  • travel – traveling
  • prefer – preferring
  • permit – permitting

Ngoài ra, những động từ sau đây thường không được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn do chúng không diễn tả một hành động đang xảy ra vào thời điểm nói:

1. want

2. like

3. love

4. prefer

5. need

6.  believe

7. contain

8. taste

9. suppose

10. remember

11. realize

12. understand

13. depend

14. seem

15. know

16. belong

17. hope

18. forget

19. hate

20. wish

21. mean

22. lack

23. appear

24. sound

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn kèm đáp án

Để thành thạo sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần làm bài tập thường xuyên. Dưới đây là các bài tập về cách chia thì hiện tại tiếp diễn đã có đáp án sẵn mà bạn có thể luyện cùng Anh Ngữ Du Học ETEST:

Phần bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập cơ bản thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Điền vào chỗ trống

1 Gordon? I think he ____________________  (write) a letter at the moment. 

2 Yes, the match is on TV now, but we____________________   (lose). 

3 Right now, Margaret____________________  (have) a shower. Do you want to ring later? 

4 Sally____________________  (stay) with her aunt for a few days. 

5 I____________________   (lie)! It’s true! I did see Madonna at the supermarket. 

6 Josh____________________  (always / use) my bike! It’s so annoying.

7 We____________________   (have) lunch, but I can come round and help you later. 

8 ____________________  (you/play) music up there? It’s really noisy! 

Bài 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống

1) We _______ making sandwiches. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

2) I _______ sending a text message. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

3) Tom _______ cleaning the shop. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

4) They _______ doing an exercise. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is

5) The teacher _______ checking the homework. 

  1. a) am 
  2. b) are
  3. c) is

6) My friends _______ watching a new DVD. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

7) George _______ wearing a pullover today. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

8) Ronny and David _______ running out of the house. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

9) My baby brother _______ playing with his toys.

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is 

10) Our class _______ visiting a museum. 

  1. a) am 
  2. b) are 
  3. c) is

Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án

1) Which sentence is in the Present Progressive?

  1. a) I am reading a comic now. 
  2. b) I reading a comic now. 
  3. c) I’m reading a comic now. 
  4. d) I’am reading a comic now. 

2) Which sentence is in the Present Progressive? 

  1. a) He has read a book. 
  2. b) He is going to read a book. 
  3. c) He is reading a book. 
  4. d) He read a book. 
  5. e) He reads a book. 

3) In which sentence is the Present Progressive used correctly? 

  1. a) Andrew am washing the dishes. 
  2. b) Andrew are washing the dishes. 
  3. c) Andrew is washing the dishes. 

4) Which negative sentence is in the Present Progressive? 

  1. a) Eric does not doing his homework. 
  2. b) Eric is not do his homework. 
  3. c) Eric is not doing his homework. 

5) Which negative sentence is in the Present Progressive? 

  1. a) We aren’t write a test. 
  2. b) We aren’t writing a test. 
  3. c) We don’t writing a test. 

6) Which question is in the Present Progressive? 

  1. a) Does he sing in the bathroom? 
  2. b) Is he singing in the bathroom?
  3. c) Singing he in the bathroom? 

Bài 4: Điền vào chỗ trống

1) Dennis ____________________ comics with Peter at the moment. (to swap) 

2) Listen! Pete and Joe ____________________. (to scream) 

3) Timmy ____________________ the picnic basket. (to pack) 

4) Look! They ____________________ hands. (to shake) 

5) I ____________________ a bath right now. (to have) 

6) We ____________________ Stan from school. (to collect) 

7) Listen! Angela ____________________ home. (to come) 

8) The cat ____________________ through the window. (to climb) 

9) Look! The robber ____________________ a bag. (to steal) 

10) I ____________________ to the pet shop. (to go)

Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt

1) we are playing – ______________________________________ 

2) he is repairing – ______________________________________ 

3) I am dancing – ______________________________________ 

4) it is raining – ______________________________________ 

5) they are asking – ______________________________________ 

6) you are sleeping – ______________________________________ 

7) she is wearing – ______________________________________ 

Bài 6: Điền vào chỗ trống

Put in the verbs in brackets into the gaps. 

1) Look! The boys ____________________ a tent. (to put up) 

2) I ____________________ Andrew tonight. (not/to see) 

3) What _______________ Tim and Joe _______________ for lunch now? (to have) 

4) Jeff ____________________ a party next Friday) (to celebrate) 

5) I ____________________ Polish in a school in Krakow. (to teach) 

6) He ____________________ at the supermarket in the holidays. (to work) 

7) Listen to Angela! What language _______________ she _______________? (to speak) 

8) Mary ____________________ at her aunt’s home. (to stay) 

9) Hey! What ____________________ there? (you/to do) 

10) She ____________________ Mel now. (not/to phone)

Bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại

  1. a. I´m going on holiday. 
  2. Where ______________ ? 
  3. a. He´s cooking dinner. 
  4. What ______________ ? 
  5. a. My sister is going to England. 
  6. Who ______________ ? 
  7. a. We aren´t staying in a hotel. 
  8. Where ______________ ?

Bài 2: Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

  1. ______________(you/come) tonight?
  2. ______________(he/eat) rice every day?
  3. He______________(work) at the moment.
  4. ______________(he/come) to London often?
  5. She______________(play) tennis now.
  6. ______________ (you/come) to the cinema later?
  7. We______________ (not/come) to the party tomorrow.
  8. Vu Dang______________(not/play) golf now.
  9. Vu Dang and Gia Uyen______________(go) to a restaurant every Saturday.
  10. Trung Huynh or Van Vo______________(not/go) to the cinema very often.
  11. You usually______________(arrive) late.
  12. He normally______________(eat) dinner at home.
  13. ______________ (you/study) every night?
  14. ______________ (they/work) late usually?
  15. John______________ (not/go) out later.
  16. ______________(she/work) at the moment?
  17. He______________(not/drink) coffee very often.
  18. He______________(sleep) now.
  19. Quan______________ (sleep) with his wife.
  20. Linh______________(play) games at the moment.

Bài 3: Điền vào chỗ trống

  1. Ted ____________ (take) a shower right now. 
  2. What ____________ (we / have) for dinner tonight? 
  3. My brother __________________ (have) a daughter and a son. 
  4. I __________________ (not / solve) some math problems at the moment. 
  5. My grandfather often _________________ (come) over for dinner at the weekends. 
  6. My school _________________ (begin) at nine every day. 
  7. What time ________________ (you / wake up) on weekdays? 
  8. What ________________ (you / do) tomorrow night? 
  9. I usually ____________ (not / work) on Sundays but today I _______________ (work). 
  10. She _______________ (not / sleep) now, she _______________ (study). 
  11. How often _________________ (you / review) your lessons? 
  12. I _________________ (not / go) on holiday this summer. 
  13. Can you speak slowly please, I ___________________ (not / understand) you.
  14. She _________________ (work) as a secretary in a big company. 
  15. Miss Clara __________________ (take) a violin class every Wednesday. 
  16. It _______________ (be) usually so humid here in summer time. 
  17. Don’t forget to take your coat, it ___________________ (be) cold outside. 
  18. This flower __________________ (smell) so good. 
  19. That coat over there ___________________ (not / belong) to me. 
  20. Where _________________ (you / live)?

Bài 4: Khẳng định và Phủ định

Positive Negative
I am listening to music. 
She is watching a movie. 
I am speaking English. 
He is jumping on the bed. 
They are running fast. 
I am studying English at school.
He is singing a song. 
We are playing computer games. 
I am drinking juice. 
The students are sleeping. 
She is eating a sandwich. 
I am walking to school.
He is talking on the phone. 
We are dancing well. 

 

Bài 5: Điền vào chỗ trống

  1. I ___________ (watch) a reality show on TV. 
  2. My favourite team ___________ (win)! 
  3. Someone ___________ (swim) in the sea. 
  4. Two people ___________ (cook) dinner on the beach. 
  5. We ___________ (not watch) a soap opera. 
  6. I ___________ (not do) my homework. 
  7. Mum ___________ (read) a magazine. 
  8. My brother ___________ (not listen) to the radio. 
  9. Dad ___________ (not cook) dinner. 
  10. Tara ___________ (talk) by phone. 
  11. Joe ___________ (play) on the computer. 
  12. Who ___________(watch) TV? 
  13. Tina ___________ (do) grammar exercises. 
  14. I ___________ (eat) a pizza. 
  15. We ___________ (sit) in the classroom. 
  16. I ___________ (not write) an email. 
  17. Amy ___________ (not go) to school today. 
  18. We ___________ (not have) fun today. 
  19. My team ___________ (not win) the match. 
  20. My parents ___________ (drive) to work now. 
  21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, they are. 
  22. ___________ you ___________ (learn) English? Yes I am. 
  23. ___________ Helen ___________ (write) a letter? No, she isn´t. 
  24. ___________ Sarah ___________ (play) the guitar? Yes, she is. 
  25. We ___________ (not play) basketball.  

Phần đáp án thì hiện tại tiếp diễn

Đáp án bài tập cơ bản thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Điền vào chỗ trống

  1. is writing
  2. are losing
  3. is having
  4. is staying
  5. am lying
  6. is always using
  7. are having
  8. Are you playing

Bài 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống

  1. B
  2. A
  3. C
  4. C
  5. B
  6. C
  7. B
  8. C
  9. C

Bài 3: Chọn đáp án đúng, có thể chọn nhiều đáp án

  1. A & C
  2. B & C
  3. C
  4. C
  5. B
  6. B

Bài 4: Điền vào chỗ trống

  1. is swapping
  2. are screaming
  3. is packing
  4. are shaking
  5. am having
  6. are collecting 
  7. is coming
  8. is climbing
  9. is stealing
  10. am going

Bài 5: Viết lại câu theo dạng viết tắt

  1. we’re playing
  2. he’s repairing
  3. I am dancing
  4. it’s raining
  5. they’re asking
  6. you’re sleeping
  7. she’s wearing

Bài 6: Điền vào chỗ trống

  1. is putting up
  2. am not seeing
  3. are having
  4. is celebrating
  5. am teaching
  6. is working
  7. is speaking
  8. is staying
  9. are you doing

Đáp án bài tập nâng cao thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1: Hoàn thành cuộc đối thoại

  1. Where are you going on holiday?
  2. What is he cooking for dinner?
  3. Who is going to England?
  4. Where are we staying?

Bài 2: Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn

  1. Are you coming
  2. Does he eat
  3. is working
  4. is playing
  5. Are you coming
  6. We are not coming
  7. is not playing/ isn’t playing
  8. go
  9. is not going/ isn’t going
  10. arrive
  11. eats
  12. Do you study
  13. Do they work
  14. is not going/ isn’t going
  15. Is she working
  16. does not drink/ doesn’t drink
  17. is sleeping
  18. sleeps
  19. is playing

Bài 3: Điền vào chỗ trống

  1. Ted is taking a shower right now. 
  2. What are we having for dinner tonight? 
  3. My brother has a daughter and a son. 
  4. I am not solving some math problems at the moment. 
  5. My grandfather often comes over for dinner at the weekends. 
  6. My school begins at nine every day. 
  7. What time do you wake up on weekdays? 
  8. What are you doing tomorrow night? 
  9. I usually don’t work on Sundays but today I am working. 
  10. She isn’t sleeping now, she is studying 
  11. How often do you review your lessons? 
  12. I am not going on holiday this summer. 
  13. Can you speak slowly please, I don’t understand you. 
  14. She works as a secretary in a big company. 
  15. Miss Clara takes a violin class every Wednesday.
  16. It is usually so humid here in summer time. 
  17. Don’t forget to take your coat, it is cold outside. 
  18. This flower smells so good. 
  19. That coat over there doesn’t belong to me. 
  20. Where do you live?

Bài 4: Khẳng định và Phủ định

I am not listening to music.
She is not watching a movie/ She isn’t watching a movie. 
I am not speaking English.
He is not jumping on the bed/ He isn’t jumping on the bed.
They are not running fast/ They aren’t running fast
I am not  studying English at school.
He is not singing a song/ He isn’t singing a song
We are playing computer games/ We aren’t playing computer games.
I am not drinking juice
The students are not sleeping/ The students aren’t sleeping.
She is not eating a sandwich/ She isn’t eating a sandwich
I am not walking to school.
He is not talking on the phone/ He isn’t talking on the phone
We are dancing well/ We aren’t dancing well.

Bài 5: Điền vào chỗ trống

  1. am watching
  2. is winning
  3. is swimming
  4. are cooking
  5. are not watching/ aren’t watching
  6. am doing
  7. is reading
  8. is not listening/ isn’t listening
  9. is not cooking/ isn’t cooking
  10. is talking
  11. is playing
  12. is watching
  13. is doing
  14. am eating
  15. are sitting
  16. am not writing
  17. is not going/ isn’t going
  18. are not having/ aren’t having
  19. is winning
  20. are driving
  21. Are they reading
  22. Are you learning
  23. Is Helen listening
  24. Is Sarah playing
  25. are not playing

Trong bài viết trên, Anh Ngữ Du Học ETEST đã cung cấp đầy đủ về khái niệm, công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết cùng những bài tập cơ bản giúp bạn có thể nắm rõ và củng cố kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn.

Để rèn luyện thêm đa dạng bài tập khác cũng như nâng cao trình độ tham khảo thêm : Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Nếu bạn cần thêm sự hỗ trợ và mong muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình, đừng ngần ngại liên hệ với Anh Ngữ Du Học ETEST. Chúng tôi cung cấp các khóa học IELTS chuyên sâu, giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh toàn diện, chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng và phát triển kỹ năng giao tiếp hiệu quả.

Liên hệ ngay với Anh Ngữ Du Học ETEST để nhận tư vấn và đăng ký khóa học phù hợp với bạn!

CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3

Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7

Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)

Website: https://etest.edu.vn/

Có thể bạn quan tâm

Leave a Reply

Your email address will not be published.