Tổng hợp 400 từ vựng luyện thi SAT và tips ôn thi hiệu quả
Bạn cần nâng cao từ vựng luyện thi SAT của mình? Tham khảo ngay bộ từ vựng ôn thi SAT hiệu quả và những phương pháp học tập – ghi nhớ từ vựng nhanh chóng được giới thiệu ngay trong bài viết sau. Hãy cùng Anh Ngữ Du Học ETEST khám phá xem đó là gì nhé!
Từ vựng luyện thi SAT
1. Bộ từ vựng luyện thi SAT hay và hiệu quả
Nếu chuẩn bị bước vào kỳ thi SAT, bạn có thể tham khảo danh sách từ vựng luyện thi SAT được tổng hợp từ các bài SAT Practice Test chính thức trước đây (Câu hỏi – đáp án – đoạn văn của phần Reading & Writing).
Tải bộ từ vựng SAT theo những đường link bên dưới:
Thông thường, từ vựng luyện thi SAT chủ yếu thuộc lĩnh vực kinh tế – một lĩnh vực khá mới mẻ và xa lạ với nhiều thí sinh. Rất có thể bạn chưa từng nghe đến những thuật ngữ chuyên ngành vừa dài, vừa khó – nhất là những ai có nền tảng học tập không liên quan đến ngành này. Một bất lợi khác với thí sinh đến từ Việt Nam đó là khó luyện tập những từ vựng về kinh tế một cách đều đặn, thường xuyên.
Tuy nhiên ngày nay, kỳ thi SAT không chỉ tập trung vào các kiến thức kinh tế mà còn mở rộng ra đa dạng lĩnh vực trong cuộc sống như:
Kinh tế, văn hóa – xã hội, khoa học xã hội – tâm lý: Đây là nhóm chủ đề khá rộng và từ vựng cực kỳ phong phú, đa dạng, kèm theo đó là những thuật ngữ chuyên biệt của từng lĩnh vực
Pháp luật hoặc diễn thuyết của vĩ nhân: Đây là chủ đề mà thí sinh phải đọc hiểu 2 đoạn văn mô tả một phần của các bài diễn thuyết nổi tiếng, pháp luật quốc tế hoặc pháp luật Mỹ
Khoa học (sinh học, hoá học, vật lý): Thí sinh sẽ đọc hiểu 2 đoạn văn viết về sự hình thành, phát triển của khoa học tự nhiên và khoa học trái đất
Văn học: Tương tự như các chủ đề trên, bạn sẽ đọc hiểu một đoạn văn học thế giới, văn học đương đại hoặc văn học cổ điển trong bài thi SAT.
3. Những khó khăn thường gặp khi học từ vựng luyện thi SAT
3.1 Từ vựng SAT thuộc nhiều chủ đề
Một trong những khó khăn khi học từ vựng luyện thi SAT chính là chủ đề vô cùng đa dạng, thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Vì thế, thí sinh phải học một số lượng từ khổng lồ để chuẩn bị cho kỳ thi này.
Sự đa dạng chủ đề trong kỳ thi SAT khiến thí sinh phải học một khối lượng từ vựng rất lớn
Theo kinh nghiệm luyện thi SAT của nhiều người, việc học tủ dựa trên các đề thi SAT của những kỳ thi trước chưa bao giờ là giải pháp thông minh, bạn sẽ dễ bị “tủ đè”. Thay vào đó, hãy trang bị cho mình nền tảng từ vựng luyện thi SAT từ cơ bản đến nâng cao một cách chắc chắn nhất.
3.2 Từ vựng SAT mang tính học thuật cao
Từ vựng SAT luôn là thử thách với thí sinh vì chủ yếu là từ vựng chuyên ngành, khó nhớ, khó vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Việc ít có cơ hội tiếp xúc và tập luyện thường xuyên khiến bạn khó ghi nhớ từ vựng.
Từ vựng luyện thi SAT mang tính học thuật cao
Để có thể hiểu rõ và nhớ lâu, tốt nhất bạn cần tìm hiểu kỹ về nguồn gốc của từ vựng và những từ/cụm từ thường đi cùng nhau. Phương pháp học từ vựng luyện thi SAT này có thể giúp bạn dễ dàng suy đoán nghĩa nếu gặp các từ mới.
3.3 Từ vựng SAT mới và khó
Trong các kỳ thi SAT, không ít những từ vựng trong bài thi là từ ngữ vay mượn với cách phát âm mới lạ, khiến thí sinh “hoang mang”. Để tránh gặp phải tình trạng này, khi học từ vựng luyện thi SAT bạn nên học cách phát âm rõ và cụ thể từng từ theo đúng quy luật phát âm Anh ngữ, không nên phát âm theo phản xạ.
Bởi trên thực tế, nếu bạn phát âm sai hoặc không biết phát âm chính xác các từ ngữ vay mượn trong đề thi SAT, bạn có nguy cơ làm sai và mất điểm trong bài thi của mình.
Từ vựng SAT thường mới lạ và khó phát âm, khó nhớ
4. Mẹo học từ vựng luyện thi SAT nhanh chóng, đơn giản, và hiệu quả
Luyện từ vựng luyện thi SAT sao cho hiệu quả và nhanh chóng là điều mà mọi thí sinh đều quan tâm. Thực tế, muốn có vốn từ phong phú, bạn cần chăm chỉ luyện tập chứ không thể học tủ, học vẹt trong thời gian ngắn là được. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể áp dụng một số mẹo sau đây:
4.1 Học cùng Flashcard
Phương pháp học tập cùng Flashcard được sử dụng phổ biến trên thế giới, mang lại hiệu quả cao trong việc học các loại ngoại ngữ chứ không riêng gì mỗi học từ vựng luyện thi SAT. Mỗi tấm card sẽ có từ vựng trên một mặt, mặt còn lại là nghĩa của từ giúp việc ghi nhớ tốt hơn. Với Flashcard, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi khi có thời gian rảnh.
Sử dụng Flashcard là phương pháp học từ vựng hiệu quả
Khi sử dụng Flashcard để học từ vựng luyện thi SAT, bạn có thể ứng dụng phương pháp 8s hoặc Waterfall, cụ thể:
Phương pháp 8s: Bạn nhìn từ vựng mới, kết hợp phát âm và nghĩa của từ trong 8 -15 giây, áp dụng khi bạn bận rộn, không còn nhiều thời gian luyện tập hoặc sắp đến kỳ thi SAT.
Phương pháp Waterfall: Chia từ vựng cần học thành 2 nhóm Struggle và Know it. Sau khi học được 1 từ ở nhóm Struggle, bạn chuyển từ này sang nhóm Know it. Bạn cứ học tập đều đặn và liên tục cho đến khi các từ vựng được chuyển hết vào nhóm Know it.
4.2 Học theo nhóm hoặc từ bạn bè
Muốn học từ vựng luyện thi SAT hiệu quả, bạn nên học theo nhóm với nhiều thành viên. Trong nhóm, mỗi thành viên làm nhiệm vụ kiểm tra từ vựng của các thành viên còn lại. Nghiêm túc học tập, rèn luyện kết hợp các quy định thưởng – phạt giúp bạn có thêm động lực để học tập hiệu quả.
4.3 Tập trung vào từ vựng mới lạ
Những từ vựng mới, lạ và khó luôn là thử thách cho thí sinh sắp thi SAT. Do đó, tốt nhất bạn nên lập danh sách cụ thể những từ vựng này để tập trung học nhiều hơn. Bạn có thể dùng flashcard/digital flashcards (học trên phần mềm như Cram, Quizlet,…) kết hợp các phương pháp phù hợp để thuộc từ nhanh hơn.
4.4 Học từ đề thi thử
Thêm một cách để rèn từ vựng luyện thi SAT chính là học trên những đề thi thử. Phương pháp này giúp bạn củng cố những từ đã học và “trám đầy” các lỗ hổng từ vựng của bạn. Chưa kể, đây là cách giúp thí sinh làm quen với format đề thi SAT nhằm có sự chuẩn bị tốt hơn trong việc phân tích từ vựng, giải quyết tình huống hay xử lý thông tin mà bài thi yêu cầu.
Bạn cũng có thể học theo đề thi thử
4.5 Đọc sách tiếng Anh
Đọc sách bằng tiếng Anh không chỉ là cách học từ vựng luyện thi SAT mà còn có thể áp dụng cho mọi kỳ thi Anh ngữ khác. Có vô vàn loại sách tiếng Anh để bạn chọn đọc nhưng hãy ưu tiên những loại sách văn học kinh điển của thế giới, văn học Mỹ. Mỗi ngày, bạn nên dành từ 30 – 60 phút cho việc đọc để tăng vốn từ của mình.
5. Tổng hợp 400 từ vựng luyện thi SAT bạn cần biết
Trong SAT, số câu hỏi chuyên về từ vựng thì không nhiều. Dựa theo bản thống kê của các bài thi thử SAT, chỉ có 13% số câu hỏi của phần đọc (tầm 7 câu) hỏi về từ đồng nghĩa của từ được cho trong bài. Chúng ta gọi chúng là câu hỏi ngữ cảnh.
Tuy vậy, học từ vựng luyện thi SAT vẫn giúp chúng ta cải thiện một phần nào đó, đặc biệt là những bạn đang nhắm tới những số điểm “hoàn hảo“.
Đây là danh sách các từ vựng SAT, sắp xếp theo thứ tự từ được xuất hiện nhiều nhất cho đến ít nhất:
aesthetic (adj.) – concerned with beauty or the appreciation of beauty (49%)
undermine (v.) – to damage or weaken the foundation; sabotage (49%)
profound (adj.) – having great depth or insight (45%)
refute (v.) – to prove false; overthrow by argument (45%)
skeptical (adj.) – doubtful; disbelieving (45%)
ambivalent (adj.) – having mixed feelings (44%)
hostile (adj.) – unfriendly; having ill will (44%)
condemn (v.) – to express strong disapproval of (40%)
assert (v.) – to confidently make a statement (38%)
nostalgia (n.) – a longing for the past (38%)
pretense (n.) – a false appearance or action intended to deceive (38%)
cynical (adj.) – wary of people’s motives; believing people are selfish (36%)
obscure (adj.) – unclear; hard to perceive (36%)
convention (n.) – accepted tradition or practice (35%)
contempt (n.) – a feeling that someone is inferior or worthless; scorn (33%)
foster (v.) – to bring up; nurture (33%)
pragmatic (adj.) – practical; concerned with usefulness in the real world (33%)
revere (v.) – to regard with respect and awe (33%)
anecdote (n.) – short personal story (31%)
disparage (v.) – to speak of someone in a disrespectful way; belittle (31%)
exemplary (adj.) – perfect; worthy of following (31%)
substantiate (v.) – to support with proof; verify (31%)
trivial (adj.) – of little significance or value; unimportant (31%)
depict (v.) – to represent in words; describe (29%)
indifferent (adj.) – having no concern; uncaring; apathetic (29%)
anthropology (n.) – the study of humans and society (27%)
futile (adj.) – useless or ineffective; having no useful result (27%)
indignant (adj.) – filled with anger and resentment (27%)
reconcile (v.) – to settle or resolve; to unite (27%)
sarcasm (n.) – a cutting, ironic remark to mock something (27%)
abstract (adj.) – theoretical; difficult to understand (25%)
advocate (v.) – to support a cause or position (25%)
ambiguous (adj.) – unclear; open to interpretation (25%)
eccentric (adj.) – weird or odd; having a wacky personality (25%)
implausible (adj.) – hard to believe; unrealistic (25%)
intemperate (adj.) – having no self-control; reckless and wasteful (25%)
plausible (adj.) – believable; credible (25%)
rhetoric (n.) – the art of using language effectively and persuasively (25%)
rigorous (adj.) – extremely thorough, exhaustive, or accurate (25%)
subtle (adj.) – difficult to detect or describe (25%)
temperate (adj.) – having self-control; exercising moderation (25%)
archaeological (adj.) – related to the study of people and their history (24%)
arrogant (adj.) – having a sense of superiority or self-importance (24%)
complacent (adj.) – self-satisfied to the point of being unconcerned (24%)
embellish (v.) – to make beautiful; to decorate (24%)
evoke (v.) – to bring forth or call to mind, especially feelings (24%)
immodest (adj.) – lacking humility or decency (24%)
modest (adj.) – humble (24%)
prudent (adj.) – wise in handling practical matters; having good judgment (24%)
suppress (v.) – to put an end to forcibly; bring under control (24%)
vindicate (v.) – to clear from accusation, blame or suspicion (24%)
deride (v.) – to treat with ridicule or contempt (22%)
diligent (adj.) – hard-working (22%)
disdain (v.) – to treat with contempt; despise (22%)
empathy (n.) – an understanding of another’s situation and feelings (22%)
erroneous (adj.) – mistaken (22%)
fundamental (adj.) – basic; elementary (22%)
improvise (v.) – to invent or perform with no preparation (22%)
mundane (adj.) – everyday and dull; boring (22%)
naive (adj.) – showing a lack of experience, wisdom, or judgment (22%)
superficial (adj.) – shallow; having no depth of character (22%)
whimsical (adj.) – playful and fanciful; imaginative; childlike (22%)
alleviate (v.) – to relieve pain (20%)
antagonize (v.) – to cause someone to become hostile or unfriendly (20%)
bolster (v.) – to support or build up something (20%)
capricious (adj.) – impulsive and unpredictable (20%)
convoluted (adj.) – complicated or confusing (20%)
digress (v.) – to stray from the main topic (20%)
diminish (v.) – to make smaller; to reduce (20%)
dispute (v.) – to argue about; debate (20%)
dubious (adj.) – having doubts; undecided (20%)
eloquent (adj.) – having persuasiveness and expressiveness as a communicator (20%)
indulge (v.) – to give in to desires excessively, esp. with food or drink (20%)
precedent (n.) – an earlier case or event that is now considered a guide for similar cases (20%)
humble (adj.) – having a low estimate of one’s own importance or skills;(9%)
humility (n.) – humbleness; modesty;(9%)
imperceptible (adj.) – impossible to notice or detect;(9%)
implication (n.) – conclusion that is drawn from something; consequence;(9%)
incongruity (n.) – being out of place; not fitting the circumstances;(9%)
inconspicuous (adj.) – not attracting attention in any way;(9%)
indictment (n.) – a formal charge or accusation of a crime;(9%)
ineffable (adj.) – too great or extreme to be described in words;(9%)
innovative (adj.) – having new ideas; original and creative;(9%)
interrogate (v.) – to question someone formally and aggressively;(9%)
intransigent (adj.) – unwilling or refusing to change one’s views;(9%)
intuitive (adj.) – based on feelings rather than reason; instinctive;(9%)
invocation (n.) – a calling upon for assistance or authority;(9%)
invoke (v.) – to call forth; summon;(9%)
lavish (adj.) – rich, elaborate, luxurious;(9%)
longevity (n.) – a long life;(9%)
maverick (n.) – an independent-minded person; rebel
melodrama (n.) – a dramatic story filled with exaggeration/excitement;(9%)
mitigate (v.) – to make less severe, serious, or painful;(9%)
monotony (n.) – a lack of variety and interest; boring repetition;(9%)
nuance (n.) – a subtle difference in meaning or expression;(9%)
obstinate (adj.) – stubbornly refusing to change one’s opinions or behavior;(9%)
oration (n.) – a formal speech, usually given at a ceremony;(9%)
ornamentation (n.) – things added to provided decoration;(9%)
ostensible (adj.) – appearing to be true, but not necessarily so;(9%)
pacify (v.) – to bring peace to; to calm down;(9%)
paradox (n.) – something that is self-contradictory;(9%)
parasite (n.) – one who exploits others and gives nothing back;(9%)
patronizing (adj.) – looking down on others;(9%)
periphery (n.) – the outer limits or edge of an area or object;(9%)
perspicacious (adj.) – having insight; having wisdom;(9%)
pervasive (adj.) – spread throughout an area or group of people;(9%)
placid (adj.) – calm and peaceful;(9%)
pliant (adj.) – easily influenced; flexible;(9%)
popularize (v.) – to cause something to become generally liked;(9%)
precocious (adj.) – talented or intelligent at a very young age;(9%)
proliferate (v.) – to increase rapidly in numbers; multiply;(9%)
prolific (adj.) – productive; producing many works;(9%)
prolong (v.) – to extend the duration of;(9%)
prophetic (adj.) – predicting what will happen in the future;(9%)
quantitative (adj.) – measured by quantity rather than quality;(9%)
redundant (adj.) – no longer necessary or useful; excessive;(9%)
reminiscence (n.) – a memory or story about the past;(9%)
remiss (adj.) – lacking care or attention to duty; negligent;(9%)
remorse (n.) – deep regret or guilt for a wrong committed;(9%)
sanction (n.) – a threatened penalty for disobeying a law or rule;(9%)
scarce (adj.) – rare; insufficient for the demand;(9%)
speculative (adj.) – based on a guess rather than fact or knowledge;(9%)
stifle (v.) – to stop or restrain an action;(9%)
surreptitious (adj.) – kept secret; sneaky;(9%)
susceptible (adj.) – easily harmed or influenced; sensitive;(9%)
tact (n.) – skill in negotiating and dealing with others;(9%)
tedious (adj.) – too long, slow, or dull; tiresome;(9%)
tenuous (adj.) – very weak and flimsy;(9%)
therapeutic (adj.) – related to the healing of disease; relaxing;(9%)
thwart (v.) – to prevent someone from accomplishing something;(9%)
Trên đây là những kinh nghiệm học từ vựng SAT mà Anh Ngữ Du Học ETEST tổng hợp lại giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng luyện thi SAT một cách hiệu quả, nhanh chóng. Phương pháp và các mẹo thì có rất nhiều nhưng điều cốt lõi nhất vẫn là sự chăm chỉ, kiên trì của chính bạn. Đây mới là yếu tố giúp bạn có nền tảng từ vựng vững chắc, phong phú và tăng thêm sự tự tin khi bước vào kỳ thi SAT.
Bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về điểm SAT và cách chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi này? Hãy tham khảo bài viết chi tiết điểm SAT là gì tại Anh Ngữ Du Học ETEST nhé!
CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Thầy Lộ Nhật Trường với kinh nghiệm cùng tài năng của mình, hiện thầy đang giữ vai trò là một trong những giáo viên góp phần xây dựng chương trình đào tạo tại ETEST và trực tiếp giảng dạy SAT và AP tại trung tâm.
Thầy cùng trung tâm đưa ra những giải pháp đào tạo hiệu quả, khoa học nhất, phù hợp với khả năng của học viên. Từ đó giúp học viên không ngừng nâng cao trình độ, kỹ năng của mình, thành công đạt được chứng chỉ ngoại ngữ để hiện thực hóa giấc mơ du học.