Reading là phần có lượng từ vựng lớn nhất khi luyện thi IELTS. Trong bài viết này, Anh Ngữ Du Học ETEST sẽ tổng hợp các từ vựng IELTS Reading quan trọng, chia theo chủ đề giúp bạn củng cố kiến thức IELTS hiệu quả nhất!
5 cách học từ vựng IELTS Reading hiệu quả nhất
Từ vựng là vấn đề khiến nhiều sĩ tử IELTS phải đau đầu vì học trước quên sau, chăm chỉ học từ vựng hằng ngày là việc nên làm nhưng học như thế nào để nhớ lâu mới là vấn đề quan trọng nhất. Thu nạp được một lượng lớn từ vựng cần thiết sẽ giúp bạn nâng cao band điểm IELTS đặc biệt là phần thi IELTS Reading.
Dưới đây là một số cách học từ vựng IELTS hiệu quả mà Anh Ngữ Du Học ETEST muốn chia sẻ với bạn:
- Cách 1: Ghi những từ vựng ra giấy và dán xung quanh nhà. Cách này giúp bạn ghi nhớ từ vựng một cách thụ động, giúp việc ôn luyện hiệu quả hơn.
- Cách 2: Áp dụng các từ vựng vào câu hoàn chỉnh và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày nhiều nhất có thể.
- Cách 3: Kết hợp với các từ vựng khác để tạo mối liên kết giữa các từ. Như vậy, bạn sẽ ghi nhớ từ vựng được lâu hơn.
- Cách 4: Sử dụng những từ vựng thường xuất hiện trong bài thi IELTS vào quá trình ôn luyện.
- Cách 5: Hãy nhờ người khác kiểm tra từ vựng của bạn mỗi ngày để tăng thêm tính kỉ luật.
110 từ vựng IELTS READING cơ bản
DOWNLOAD ngay 100+ từ vựng IELTS Reading cơ bản tại đây
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | abstract | trừu tượng | The idea is too abstract for the students to comprehend. |
2 | comprehensive | toàn diện | She wants a comprehensive course on American history |
3 | instability | sự không ổn định | The economy is experiencing instability |
4 | bargain | trả giá | He bargained for a while then left |
5 | repossess | tịch thu | The bank repossessed the mansion because the owner could not meet the mortgage repayments |
6 | mortgage | khoản thế chấp | He was unable to repay such a big mortgage |
7 | auction | buổi bán đấu giá | The auction was at Meryl’s Hall |
8 | perspective | góc nhìn, quan điểm | From my perspective, you are in the wrong this time |
9 | minimise | tối thiểu hóa | We must minimise the costs to gain more profits |
10 | infrastructure | cơ sở hạ tầng | The infrastructure could not keep up with economic growths |
11 | disruption | sự lũng đoạn | Supply chain disruptions have caused input shortages worldwide |
12 | highlight | nhấn mạnh, làm bật lên | Input shortages are highlighted in many newspapers |
13 | evident | rõ ràng | The impacts of the pandemic are evident |
14 | manufacturers | nhà sản xuất | The manufactures in the region are suffering from labor shortages |
15 | monopoly | độc quyền | Monopoly is only encouraged in some economies |
16 | advanced | phát triển, nâng cao | Advanced technology is highlighted to be the core of improvement |
17 | stimulate | khuyến khích | The local authority is stimulating local demand for wooden products |
18 | geopolitical | địa chính trị | The geopolitical tensions are escalating |
19 | limited | giới hạn | These shoes are from the limited collection |
20 | storytelling | kể chuyện | He is very good at storytelling |
21 | artificial | nhân tạo | Artificial intelligence is the future of technology |
22 | pioneer | tiên phong | Ford is one of the pioneers in the automobile industry |
23 | perform | trình diễn | She could not perform her dance anymore due to a bad ankle |
24 | emphasize | nhấn mạnh | They emphasized the need to bring boots and gloves |
25 | refuse | từ chối | The company refused to provide services for that supermarket due to a recent conflict. |
26 | plain | nhạt nhẽo | She wore a plain dress to the date but he was still greatly impressed. |
27 | academy | viện đào tạo | Together they opened a dance academy to teach traditional dances. |
28 | movement | sự di chuyển | Her smooth movement impressed me. |
29 | intention | chủ ý | I don’t have any intention of hurting you |
30 | techniques | kỹ thuật | His techniques are not appropriate for the situation. |
31 | explore | khám phá | We were so ready to explore the island |
32 | respectable | đáng kính | He is a respectable senior worker in this company |
33 | gravity | trọng lực | Gravity holds us down |
34 | embrace | nâng niu, trân trọng | I embrace all of your kind deeds |
35 | mainstream | đương thời | MTP is a mainstream entertainment company in Vietnam |
36 | influential | có tầm ảnh hưởng | When he was alive, he used to be an influential figure in the music industry |
37 | detailed | một cách chi tiết | She provided a detailed description of the theft |
38 | comprise | bao gồm | The package is comprised of 2 nights in the national park and 1 night by the lake |
39 | flexibility | sự dẻo dai | I do yoga to improve my flexibility |
40 | reflect | phản ánh, phản chiếu | She asked for time to reflect on the plan |
41 | dynamic | sôi động | The dynamic pace of life in Ho Chi Minh City is what I love most about it. |
42 | multi-racial | đa sắc tộc | Barack Obama has a multi-racial background |
43 | recognize | nhận ra | I recognized his voice in the room |
44 | multiple | nhiều | We had multiple options of restaurants to choose from. |
45 | costumes | trang phục | Ao dai is our traditional costume |
46 | rehearsal | tập dợt | I have a rehearsal for the opera night tomorrow. |
47 | witness | chứng kiến | The guy in green claimed that he witnessed everything |
48 | claim | tuyên bố | She claimed to have divorced the mayor last month |
49 | phenomenon | hiện tượng | Her remix has become a global phenomenon |
50 | character | tính cách | He has a lovable character |
51 | unique | đặc sắc | My wife has a very unique way of dressing. She always has these big hoop earrings on. |
52 | inspire | truyền cảm hứng | Barack Obama inspires me to keep my dignity day to day |
53 | infant | trẻ sơ sinh | My son was still an infant when my husband cheated on me |
54 | purpose | mục đích | The money was spent on inappropriate purposes |
55 | individual | cá nhân | We all agree to embark on the project as individuals |
56 | convince | thuyết phục | Katy was the one who convinced the investor to pour money into the mine |
57 | mimic | bắt chước | I digust people who try to mimic other people’s way of life |
58 | pathetic | thảm hại, đáng thương hại | He was in a pathetic condition after the construction accident |
59 | struggle | chật vật | We struggled for 3 months to raise enough money for the activities |
60 | genuine | thực chất | I love that she always shows up with a genuine smile on her face |
61 | neurologist | nhà thần kinh học | She has been a neurologist for well over a decade |
62 | humorous | hài hước | He is humorous, but oftentimes, in the wrong situations |
63 | express | thể hiện | People have different ways to express the same emotion |
64 | distinctive | khác biệt | My wealthy neighbor wanted a distinctive make of car |
65 | wealthy | giàu có | Her uncle used to be a wealthy and noble man in the village |
66 | considerable | đáng kể | $5000 was not a considerable amount of money given the size of the project |
67 | biologists | nhà sinh học | He has always wanted to be a biologist since high school |
68 | belief | niềm tin, đức tin | There is a common belief that if you break glasses on the first day of new year, it will bring bad luck |
69 | uncontrollable | mất kiểm soát | My emotions were uncontrollable and I hit her in the face |
70 | ancient | cổ | My grandparents want to visit some ancient sights |
71 | conclusion | kết luận | Their final conclusion was that Meryl was guilty |
72 | commentator | bình luận viên | His uncle has been a sports commentator for 4 world cups already |
73 | authority | chức trách | The local authority decided to grant permission to the plan of the amusement park |
74 | excavation | khai quật | We spent 3 hours on the treasure excavation and only found some worthless stones. |
75 | sizeable | to lớn | Our firm has a sizeable human resource |
76 | conventional | truyền thống, dân dả | This is our conventional way of celebrating someone’s birthday |
77 | typical | điển hình | He acted like a typical gentleman |
78 | restrict | giới hạn, hạn chế | They restrict the number of people allowed in this area |
79 | charcoal | Than | Charcoal is an ingredient used in many cosmetics products |
80 | community | cộng đồng | Our community is really small – you will get to know everyone soon. |
81 | responsible | trách nhiệm | I am responsible for this project |
82 | inevitable | không thể tránh | The consequence of this typhoon will be inevitable |
83 | commonplace | thường thấy | Electric cars are commonplace in this city now |
84 | additional | thêm vào | The additional components have arrived at the factory |
85 | professional | chuyên nghiệp | We need to hire a professional lawyer for this case |
86 | undoubtedly | chắc chắn | This is undoubtedly his most successful attempt |
87 | especially | đặc biệt | These are all the details for the evidence, especially the recording |
88 | numerous | nhiều, đa số | There are numerous types of beverages in this mini bar |
89 | ethical | nhân đạo | For ethical reasons, the project must be cancelled |
90 | concern | quan ngại | We would like to express our deepest concerns on the issue |
91 | evolve | tiến hóa, phát triển | The main character has evolved into a villian |
92 | political | chính trị | This is a political conflict which should be solved through negotiation |
93 | negotiate | đàm phán, thương lượng | They send that guy over to negotiate the price with us |
94 | promote | xúc tiến | This conference was organized to promote investment in the region |
95 | consumer | Người tiêu dùng | We have a huge consumer base |
96 | bias | thiên vị | The referee was criticized for showing bias |
97 | compensate | bù đắp | He apologized and wanted to compensate for the damage he caused |
98 | entrepreneur | doanh nhân | He claimed to be an entrepreneur |
99 | concept | khái niệm | I really do not get the concept of structualism |
100 | challenging | khó, thử thách | The math problem was challenging for all of us |
101 | diversity | sự đa dạng | Our human resources have people from a diversity of backgrounds |
102 | takeaway | mang đi | Takeaway foods are not common in this city |
103 | decay | phân rã | I am suffering from tooth decay |
104 | deliver | giao | He is here to deliver the flowers to your manager |
105 | cynical | hoài nghi | I have always been cynical about supernatural power |
106 | construction | sự xây dựng | The construction of the mall took 5 years in total |
107 | conservation | bảo tồn | Wildlife conservation is now the main concern of the local authorities |
108 | small-scale | quy mô nhỏ | We open a small-scale dining establishment |
109 | outdated | lỗi mốt | The outfit is pretty outdated |
110 | analyse | phân tích | You need to analyse the data before translating them into texts |
Từ vựng IELTS Reading nâng cao theo chủ đề
DOWNLOAD ngay từ vựng IELTS Reading nâng cao theo chủ đề tại đây
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Animals, Conservation
Từ vựng | Dịch nghĩa |
Conservationist | Nhà bảo tồn |
Endangered | có nguy cơ tuyệt chủng |
wildlife | thế giới hoang dã |
extinction | sự tuyệt chủng |
species | loài (động thực vật) |
breed | nhân giống |
ecological | sinh thái |
mistreatment | sự đối xử bất công |
ecosystem | hệ sinh thái |
hunting | săn bắn |
overfishing | khai thác cá quá mức |
habitat | nơi sinh sống (của động thực vật) |
nature reserve | khu bảo tồn thiên nhiên |
fungus | tảo |
alpaca | lạc đà alpaca |
ape | vượn |
chimpanzee | tinh tinh |
carbon footprint | vết carbon |
environmentalist | nhà hoạt động môi trường |
global warming | sự nóng lên toàn cầu |
food chain | chuỗi thức ăn |
hazardous | độc hại |
to die out | tuyệt chủng |
to be under threat | đang gặp nguy hiểm |
poaching | săn bắn trái phép động vật hoang dã |
pressure group | nhóm lợi ích (hoạt động nâng cao ý thức của người dân về môi trường) |
biodiversity | đa dạng sinh học |
safeguard | bảo vệ |
reproduce | sinh nở, nẩy nở |
male/female | (giống) đực/cái |
deforestation | nạn chặt phá rừng |
Contamination | sự làm bẩn |
sustainable | bền vững |
carnivore | động thực vật ăn thịt |
herbivore | động thực vật ăn thực vật |
evolve | tiến hóa |
mammal | (động vật) có vú |
hibernation | ngủ đông |
nocturnal | hoạt động về đêm |
reptile | thuộc bò sát |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Technology
Từ vựng | Dịch nghĩa |
advanced | nâng cao |
high technologies | công nghệ cao |
automatic | tự động |
sophisticated | tinh xảo, phức tạp |
prominent | đứng đầu |
cutting-edge | hiện đại |
cluster | tụ điểm |
forefront | đầu ngành |
artificial intelligence | trí tuệ nhân tạo |
digital transformation | chuyển đổi số |
digitalisation | số hóa |
innovation | sự cải tiến |
R&D | nghiên cứu và phát triển |
IT professionals | chuyên gia về công nghệ |
pioneer | tiên phong |
virtual | ảo |
software | phần mềm |
cybersecurity | an ninh mạng |
application | ứng dụng |
cryptocurrency | tiền ảo |
subscription | sự đăng ký |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Health
Từ vựng | Dịch nghĩa |
treatment | sự chữa trị |
cure | chữa bệnh |
heal | lành bệnh |
recover | khỏi bệnh |
healthcare | chăm sóc sức khỏe |
diagnosis | sự chuẩn đoán |
precision | sự chính xác |
personalized | cá nhân hóa |
genetic | di truyền |
side effect | tác dụng phụ |
diabetes | tiểu đường |
caregiver | hộ tá chăm sóc |
medical record | hồ sơ bệnh án |
fitness | sự cân đối về vóc dáng |
adolescent | vị thành niên |
health center | trung tâm chăm sóc sức khỏe |
cardiovascular
|
thuộc về hệ tuần hoàn |
respiratory | thuộc về hệ hô hấp |
immune system | hệ miễn dịch |
lung capacity | dung tích phổi |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Economics
Từ vựng | Dịch nghĩa |
audit | kiểm toán |
accounting | kế toán |
finance | tài chính |
mortgage | khoản thế chấp |
export | xuất khẩu |
import | nhập khẩu |
bankrupt | vỡ nợ, phá sản |
capital | vốn |
foreign direct investment | vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
loan | khoản vay |
interest rate | lãi suất |
fiscal poilicies | chính sách tài khóa |
intellectual property | sở hữu trí tuệ |
trade secret | bí mật kinh doanh |
international treaty | hiệp ước quốc tế |
trademark | nhãn hiệu |
consumer surplus | thặng dư người tiêu dùng |
asset | tài sản |
repossess | tịch thu |
privatization | cổ phần hóa, tư nhân hóa |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề History
Từ vựng | Dịch nghĩa |
archaeology | khảo cổ học |
archaeologist | nhà khảo cổ |
historic | mang tính lịch sử |
historical | thuộc về lịch sử |
milestone | cột mốc |
cultural identity | bản sắc văn hóa |
national identity | bản sắc dân tộc |
conqueror | kẻ xâm lược |
invader | kẻ xâm lược |
invade | xâm lược |
independence | độc lập |
territory | lãnh thổ |
territorial | thuộc về lãnh thổ |
conflict | tranh chấp |
war | chiến tranh |
civil war | nội chiến |
triumph | chiến thắng |
defeat | màn thua cuộc |
social classes | các giai cấp xã hội |
monarchy | chế độ quân chủ |
freedom | tự do |
aristocrat | người thuộc tầng lớp có địa vị cao |
aristocracy | giới quý tộc trong xã hội |
landlord | địa chủ |
slavery | án nô lệ |
rebel | nổi loạn |
nobel | cao quý, quý tộc |
revolution | cách mạng |
consistent | kiên trì, bền bỉ |
heroic | nghĩa trượng, hiệp khí |
matriarchy | chế độ mẫu hệ |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Agriculture
Từ vựng | Dịch nghĩa |
harvest | thu hoạch |
food security | đảm bảo nguồn thức ăn |
land acquisition | mua đất, tậu đất |
yield | năng suất |
infrastructure | cơ sở hạ tầng |
pesticide | thuốc trừ sâu |
insecticide | thuốc diệt côn trùng |
fertilizer | phân bón |
volume | dung tích, thể tích |
sustainable | bền vững |
compost | phân hữu cơ |
organic | hữu cơ |
drone | máy bay không người lái (thường dùng để tưới phân hay tưới nước) |
monitor | theo dõi, điều khiển |
prudential | cẩn trọng |
natural disaster | thảm họa thiên nhiên |
canal | kênh đào |
irigation | tưới tiêu |
cultivate | gieo trồng |
technique | kĩ thuật |
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Education
Từ vựng | Dịch nghĩa |
learning space | không gian học tập |
collaboration | sự hợp tác |
abstract | trừu tượng |
theoretical | lý thuyết |
practical | thực tiễn |
individualised learning plan | lộ trình học tập cá nhân |
comprehensive development | sự phát triển toàn diện |
curriculumn | chương trình học |
extra-curricular activities | hoạt động ngoại khóa |
instruction | sự hướng dẫn |
skills development | phát triển kĩ năng |
educator | người làm giáo dục |
learning resources | học liệu |
broaden one’s mind | mở mang đầu óc của ai đó |
eye-opening | mở mang tầm mắt |
academic | học thuật |
academic institutions | cao đẳng/đại học/học viện |
academy | học viện |
formal | nghiêm chỉnh |
self-educated | tự học |
professor | giáo sư |
trainer/coacher | huấn luyện viên |
tutor | gia sư |
Xem thêm: 3000+ từ vựng IELTS thông dụng nhất mà bạn cần biết
Đến với trung tâm Anh Ngữ Du Học ETEST bạn sẽ có cơ hội tiếp xúc với đội ngũ giảng viên dày dặn kinh nghiệm, giúp học viên trau dồi kiến thức chinh phục phần thi IELTS Reading một cách dễ dàng. Học viên sẽ được làm bài test nhập học, từ đó xây dựng lộ trình học tập cá nhân hoá theo thời gian rảnh và chỉnh sửa chi tiết các lỗi sai qua từng bài test để cải thiện khả năng giải đề và cách làm bài Reading IELTS qua từng ngày.
CÔNG TY CỔ PHẦN ANH NGỮ ETEST
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 3: Lầu 3, 215 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3
Anh Ngữ Du Học ETEST Quận 7: Lầu 6, 79-81-83 Hoàng Văn Thái, Phường Tân Phú, Quận 7
Anh Ngữ Du Học ETEST Đà Nẵng: Số 9, Đường C2, Khu Đô Thị Quốc tế Đa Phước, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hotline: 0933.80.66.99 (Q.3)/ 0937.80.66.99 (Q.7)/ 0936.17.76.99 (Đà Nẵng)
Website: https://etest.edu.vn/